Hội thoại giao tiếp tiếng Anh chủ đề thời tiết

Thời tiết sẽ là một chủ đề hợp lí giúp bạn dễ dàng bắt chuyện với người mới quen. Dưới đây là mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Anh chủ đề thời tiết được eLib tổng hợp và chia sẻ đến bạn, hi vọng đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn luyện tập và nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Hội thoại giao tiếp tiếng Anh chủ đề thời tiết

1. Hội thoại về chủ đề thời tiết

1.1 Hội thoại 1

Gary: Oh, my! It’s really hot! I’ve never seen such scorching weather in my life!
Ôi trời! Nóng quá! Cả đời tớ chưa bao giờ thấy thời tiết nóng như thiêu như đốt thế này.

Sharon: It’s like the whole world is boiling.
Như là cả thế giới đang bị thiêu đốt vậy.

Gary: Oh, look at the thermometer! The temperature has hit 39 degree celsius!
Ôi, nhìn vào cái nhiệt kế này! Nhiệt độ đã lên đến 39°C rồi!

Sharon: Well, I just hope it’ll level off.
Ừ, hy vọng nhiệt độ sẽ giảm xuống.

1.2 Hội thoại 2

Sally: I think a drought has set in. It hasn't rained a drop for months.
Tôi cho rằng chúng ta bắt đầu phải gánh chịu một trận hạn hán. Suốt mấy tháng nay không có một hạt mưa nào.

Ethan: Didn't it rain last month?
Chẳng phải tháng trước có mưa sao?

Sally: It did rain last month, but the rainfall was only half the monthly average.
Đúng là tháng trước có mưa, nhưng lượng mưa chỉ bằng một nửa mức trung bình hàng tháng.

Ethan: Oh. That's bad!
Ồ. Tệ thật!

Sally: That's right. It's really bad. I'm really concerned though not panic yet.
Đúng vậy. Điều đó quả là tồi tệ. Tôi chưa thấy sợ nhưng thật sự rất lo lắng.

Ethan: The pastures have browned out even before the summer hasn't arrived.
Các đồng cỏ đã úa tàn ngay cả khi mùa hè chưa đến.

Sally: Yeah, and the soil has been baked so hard that the plow can't even break the soil.
Đất đai cũng cứng đến nỗi cái cày thậm chí không thể xuyên qua được.

Ethan: Looks like it's going to be an ongoing thing that would get worse each day.
Có vẻ như điều này vẫn đang tiếp diễn và sẽ càng ngày càng tệ hơn.

Sally: Yeah. If it doesn't rain, it's going to get critical.
Đúng vậy. Nếu trời không mưa thì mọi việc sẽ trở nên nguy hiểm.

1.3 Hội thoại 3

A: What lovely weather we’re having today!
Hôm nay thời tiết đẹp nhỉ! 

B: Yes, it’s wonderful after the cold winter.
Đúng, thật tuyệt sau một mùa đông lạnh giá. 

A: Do you often have fine weather in spring in your hometown?
Ở nước cậu thời tiết mùa xuân có dễ chịu không? 

B: I’m afraid not. The weather is usually changeable.
Tôi e là không. Thời tiết dễ thay đổi lắm. 

A: Is that so?
Vậy sao? 

B: The sun may be shining brightly in the morning. After a while it may be hidden, and the sky may begin to cloud over. We have lots of drizzles in spring.
Trời có thể nắng chói chang vào buổi sáng. Sau đó mặt trời có thể bị che khuất và mây bao phủ cả bầu trời. Mùa xuân trời thường mưa phùn nhiều. 

A: In my country, it is foggy sometimes and it is usually warm in spring.
Ở nước tôi, mùa xuân thời tiết ấm áp và thỉnh thoảng nhiều sương mù.

1.4 Hội thoại 4

A: It would be nice to go to the beach sometime this weekend.

B: What’s the weather going to be like? I may want to go too.

A: The weather this weekend is supposed to be warm.

B: Will it be good beach weather?

A: I think it will be.

B: It wouldn’t be good if it got cold this weekend.

A: I want this trip to be perfect, I hope it stays warm.

B: This California weather is so uncertain, it’s impossible to know what’ll happen.

A: I know. Every day the weather seems different.

B: I would love it if it wasn’t always so unpredictable.

A: That would make it easier for us to make plans.

B: I know. Things are easier when you know what the weather’s going to be like.

2. Mẫu câu giao tiếp chủ đề thời tiết

What’s the weather like today?
Thời tiết hôm nay như thế nào?

Does Anna know what the weather will be like tonight?
Anna có biết thời tiết sẽ như thế nào vào tối nay không?

Does John know if it’s going to be stormy tomorrow? 
John có biết trời sẽ có bão vào ngày mai không?

Did he see the weather forecast? 
Anh ấy đã xem dự báo thời tiết chưa?

What’s the forecast? What’s the forecast like? 
dự báo thời tiết thế nào?

What is the weather like in Australia, Justin? 
Thời tiết ở Úc như thế nào Justin?

How is the climate in Lodon? 
Khí hậu ở London như thế nào?

Is it sunny much in Da Nang? 
Ở Đà Nẵng trời có nắng nhiều không?

How different is the weather between North Korea and South Korea? 
Thời tiết ở Triều Tiên và Hàn Quốc khác nhau ra sao?

Sunny day, isn’t it!
Một ngày nắng đẹp đúng không!

What a nice day!, What a beautiful day!
Thời tiết hôm nay đẹp quá!

The weather is fine
Thời tiết đẹp, trời đẹp.

The sun is shining
Trời đang nắng chói chang

There is not a cloud in the sky
Trời chẳng có tí mây nào

It’s going to be frosty tonight
Tối nay trời sẽ trở nên giá rét

Bit nippy today
Thời tiết hôm nay hơi se lạnh.

It’s below freezing
Thời tiết rét không chịu nổi.

It doesn’t look like it is going to stop snowing today
Có vẻ trời hôm nay tuyết sẽ không ngừng rơi.

It’s forecast to dull
Dự báo trời sẽ nhiều mây

The sky is overcast
Trời hôm nay u ám quá

We’re expecting a thunderstorm
Chúng tôi đoán là trời sắp có bão kèm theo sấm sét

It’s starting to rain
Trời đang chuẩn bị mưa rồi

It’s pouring with rain = It’s raining cats and dogs
Trời đang mưa to như trút nước

It’s stopped raining
Trời đã ngừng mưa rồi

It’s clearing up
Trời đang quang đãng dần

The sun has come out
Mặt trời mọc

The sun has just gone in
Mặt trời vừa lặn

There is a strong raining
Trời đang mưa rất to

The wind has dropped
Gió đã bớt lại rồi

That sounds like thunder
Hình như có sấm

That’s lightning
Hình như có chớp kìa

What strange weather we’re having!
Thời tiết hôm nay kì lạ nhỉ

It’s not a very nice day
Trời hôm nay chẳng đẹp gì cả

What a terrible day! = What miserable weather!
Thời tiết hôm nay tệ thật

It’s supposed to clear up later
Chắc là trời sẽ quang hơn sau đó

Do you know the wether forecast for tomorrow?
Bạn có biết dự báo thời tiết cho ngày mai?

Do you thinh it will be fine tomorrow?
Bạn có nghĩ thời tiết ngày mai sẽ đẹp không?

I hope the wether forecast is right?
Tôi hi vọng dự báo thời tiết sẽ đúng

I hope it’ll clear up. The wether is bad, isn’t it?
Tôi hi vọng trời quang mây tạnh. Thời tiết này thật xấu, phải không?

Do you think it’ll rain today?
Bạn có nghĩ rằng hôm nay trời sẽ mưa không?

It was cloudy in the morning
Trời nhiều mây vào buổi sáng

It’s fine
Tốt rồi

It’s very bright
Trời rất nắng

It’s looks like rain
Trời giống như là sắp mưa vậy.

The rain will be rain soon over.
Mưa sẽ sớm tạnh.

The snow is more than 5 centermetres deep.
Tuyết dày hơn 5 cm.

The ground is white with snow
Mặt đất trắng với tuyết

We have a snowstorm this morning
Chúng ta có một trận bão tuyết vào sáng nay

It’s dull today
Trời hôm nay thật ảm đạm

It’s cool
Trời mát mẻ

It’s freezing cold
Trời rất lạnh

The windy is blowing from the South
Gió thổi từ phía Nam

It’s very hot. What a stuffy hot day!
Trời rất nóng. Hôm nay thật là ngột ngạt

3. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về thời tiết

3.1 Từ vựng chỉ nhiệt độ

Temperature: nhiệt độ

Thermometer: nhiệt kế

Degree: độ

Celsius: độ C

Fahrenheit: độ F

Hot: nóng

Baking hot: nóng như thiêu

Cold: lạnh

Chilly: lạnh thấu xương

Freeze: đóng băng

Frosty: đầy sương giá

3.2 Từ vựng chỉ lượng mưa

Rainfall: lượng mưa

Downpour: mưa lớn

Torrential rain: mưa như thác đổ

3.3 Từ vựng về tình trạng thời tiết

Weather: thời tiết

Climate: khí hậu

Mild: ôn hòa, ấm áp

Dry: hanh khô

Wet: ướt sũng

Humid: ẩm

Bright: sáng mạnh

Sunny: bầu trời chỉ có mặt trời chiếu sáng, không có mây

Clear: trời trong trẻo, quang đãng

Fine: không mưa, không mây

Windy: nhiều gió

Brezze: gió nhẹ

Gloomy: trời ảm đạm

Partially cloudy: khi có sự pha trộn của bầu trời xanh và mây

Cloudy: trời nhiều mây

Overcast: âm u

Foggy : có sương mù

Haze: màn sương mỏng, thường gây ra bởi sức nóng

3.4 Từ vựng về các hiện tượng thời tiết

Weather forecast: dự báo thời tiết

Rain: mưa

Damp: ẩm thấp, ẩm ướt

Drizzle: mưa phùn

Rain: mưa từng giọt

Shower: mưa rào

It’s raining cats and dogs: thành ngữ chỉ mưa lớn

Hail: mưa đá

Rain-storm: mưa bão

Flood: lũ lụt

Lightning: tia chớp

Thunder: sấm sét

Thunderstorm: Bão tố có sấm sét, cơn giông

Snow: tuyết

Snowstorm: bão tuyết

Snowflake: bông hoa tuyết

Blizzard: cơn bão tuyết

Blustery: cơn gió mạnh

Gale: gió giật

Mist: sương muối

Storm: bão

Hurricane: Siêu bão

Typhoon: bão lớn

Tornado: lốc xoáy

Rainbow: cầu vồng

Trên đây là các mẫu hội thoại, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về chủ đề thời tiết được eLib tổng hợp và chia sẻ. Cùng eLib tham khảo để nâng cao vốn kiến thức cũng như luyện tập kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình hiệu quả hơn nhé! Chúc các bạn thành công!

Ngày:08/10/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM