Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại ngân hàng

Là nhân viên ngân hàng hay khách hàng sử dụng dịch vụ ngân hàng bạn cần phải biết tiếng Anh khi thực hiện những giao tiếp cần thiết. Dưới đây là bộ mẫu câu giao tiếp tiếng Anh tại ngân hàng được eLib tổng hợp và chia sẻ đến bạn, cùng tham khảo để luyện tập và nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Anh của mình nhé! Chúc các bạn thành công!

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại ngân hàng

1. Mẫu câu

1.1 Mẫu câu giao tiếp của khách hàng

I've got my passport/ ID card
Tôi có hộ chiếu/ chứng minh thư

I’d like to open an account/ a fixed account
Tôi muốn mở tài khoản/ tài khoản cố định

I’d to open a personal/ business account
Tôi muốn mở tài khoản cá nhân/doanh nghiệp

I’d like to close out my account
Tôi muốn đóng tài khoản

I want to set up an account
Tôi muốn lập 1 tài khoản

I need a checking account so that I can pay my bill
Tôi cần mở tài khoản séc để tôi có thể thanh toán hóa đơn

I want to open a current account. Could you give me some information?
Tôi muốn mở tài khoản vãng lai. Anh vui lòng cho tôi biết các thông tin cụ thể được không?

Can I open a current account here?
Tôi có thể mở tài khoản vãng lai ở đây không?

I want to make a withdrawal
Tôi muốn rút tiền

I need to make a withdrawal
Tôi cần rút tiền

 What if I overdraw?
Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi rút quá số tiền quy định?

I’s like to withdraw £100
Tôi muốn rút 100 bảng Anh

I’d like to withdraw 5 million VND against this letter of credit
Tôi muốn rút 5 triệu đồng với thư tín dụng này

I want to deposit 10 million into my account
Tôi muốn gửi 10 triệu vào tài khoản

In ten, please (ten pound notes)
Cho tôi loại tiền 10 bảng

I’d like to change some money
Tôi muốn đổi ít tiền

I’d like to order some foreign currency
Tôi muốn mua một ít ngoại tệ

What’s the exchange rate for euros
Tỉ giá đổi sang đồng euro là bao nhiêu?

I’d like to transfer some money to this account
Tôi muốn chuyển tiền sang tài khoản này

Could you transfer £1000 from my current account to my deposit account?
Bạn có thể chuyển cho tôi 1000 bảng từ tài khoản vãng lai sang tài khoản tiền gửi của tôi?

I’ve lost my bank card
Tôi bị mất thẻ ngân hàng

I want to report a lost credit card/stolen credit card
Tôi muốn báo là đã bị mất thẻ tín dụng

I want to know my balance
Tôi muốn biết số dư trong tài khoản

I'd like to tell you about a change of address 
Tôi muốn thông báo thay đổi địa chỉ

I've forgotten my Internet banking password 
Tôi quên mất mật khẩu giao dịch ngân hàng trực tuyến của tôi

I've forgotten the PIN number for my card
Tôi quên mất mã PIN của thẻ

Please tell me what the annual interest rate is?
Làm ơn cho tôi biết lãi suất hàng năm là bao nhiêu

What is the annual interest rate?
Lãi xuất hàng năm là bao nhiêu?

What’s the interest rate on this account?
Lãi xuất của tài khoản này là bao nhiêu?

What's the current interest rate for personal loans? 
Lãi suất hiện tại cho khoản vay cá nhân là bao nhiêu?

Is there any minimum for the first deposit?
Có mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?

Can you tell me if there is any minimum for the first deposit?
Cô làm ơn cho biết có quy định mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?

I'd like to speak to someone about a mortgage
Tôi muốn gặp ai đó để bàn về việc thế chấp

Could I have a statement, please
Cho tôi xin bảng sao kê

Could I order a new chequebook, please?
Cho tôi xin một quyển sổ séc mới

1.2 Mẫu câu giao tiếp của nhân viên ngân hàng

Have you got any identification/ ID (viết tắt của identification)?
Anh/chị có giấy tờ tùy thân không?

Do you want to make a deposit or make a withdrawal?
Anh muốn gửi tiền hay rút tiền?

How would you like the money?
Anh/ chị muốn tiền loại nào?

How much do you want to deposit with us?
Bạn muốn gửi bao nhiêu?

Please tell me how you would like to deposit your money?
Vui lòng cho tôi biết bạn muốn gửi tiền theo phương thức nào?

What kind of account do you prefer?
Anh/ chị thích loại tài khoản nào?

Please bring passbook back when you deposit or withdraw money
Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền ông nhớ mang theo sổ tiết kiệm nhé

The interest rate changes from time to time
Tỷ lệ lãi suất thay đổi theo từng thời kỳ

 The interest is added to your account every year
Số tiền lãi được cộng thêm vào tài khoản mỗi năm

Please fill in this form first
Trước tiên bạn làm ơn điền vào phiếu này

Please fill in this slip
Làm ơn điền vào phiếu này nhé

Fill out a withdrawal form, please
Ông vui lòng điền vào phiếu rút tiền nhé

Please enter the password
Bạn vui lòng nhập mật mã

Here is your passbook
Đây là sổ tiết kiệm của bạn

Your deposit is exhausted
Tiền gửi của bạn đã hết

 Your letter of credit is used up
Thư tín dụng của ông đã hết hạn sử dụng

Please write your account number on the back of the cheque
Your account's overdrawn 

Tài khoản của anh chị bị rút quá số dư
Ông vui lòng ghi số tài khoản vào mặt sau của tấm séc

Just sign your name in it
Ông chỉ cần ký tên mình vào đó

If you open a current account you may withdraw the money at any time.
Nếu mở tài khoản vãng lai quý khách có thể rút tiền bất cứ lúc nào

Would you like a receipt?
Bạn có muốn lấy giấy biên nhận không?

2. Hội thoại thực hành

2.1 Hội thoại 1

A: Good morning, madam. What can I do for you? 
Chào bà. Tôi có thể giúp gì cho bà? 

B: I want to deposit one hundred million in your bank 
Tôi muốn gửi 100.000.000 tại ngân hàng này 

A: What kind of account do you want, current account or fixed account? 
Bà muốn gửi loại tài khoản vãng lai hay tài khoản có kỳ hạn? 

B: I’m not sure. Please tell me the interest rates, will you? 
Tôi không rõ lắm. Anh có thể cho tôi biết lãi suất của từng loại được không? 

A: No problem. For a current account, the rate is 1% for one year. But for a fixed account, it’s 1.6% per year at present 
Không vấn đề gì thưa bà. Đối với tài khoản vãng lai lãi suất là 1% một năm. Nhưng với tài khoản có kỳ hạn, thời điểm hiện tại lãi suất là 1,6% 

B: Oh, they’re quite different. I’d like to have a fixed account 
Ồ, khác nhau khá nhiều. Vậy tôi chọn loại tài khoản có kỳ hạn 

A: Here’s your bankbook. The interest is added to your account every year 
Sổ tiết kiệm của bà đây. Hàng năm lãi suất sẽ được thêm vào tài khoản của bà 

B: Thanks for your help 
Cảm ơn sự giúp đỡ của anh 

A: It’s my pleasure 
Rất hân hạnh

2.2 Hội thoại 2

A: Good afternoon, sir. What can I do for you? 
Xin chào ông. Tôi có thể giúp gì được cho ông? 

B: Good afternoon. I’d like to open an account 
Xin chào. Tôi muốn mở tài khoản 

A: Yes, sir. What kind of account, a savings account or a checking aacount? 
Vâng thưa ông. Ông muốn mở tài khoản tiết kiệm hay tài khoản séc? 

B: A savings account, please. What interest rates do you pay on savings account? 
Tôi muốn mở tài khoản tiết kiệm. Lãi suất tài khoản tiết kiệm ở đây là bao nhiêu? 

A: We pay two and a half percent per annual 
Ngân hàng chúng tôi đưa ra mức lãi suất là 2,5% 1 năm 

B: That’s not too bad. So I want to deposit 1,000 dollars in a savings account 
Mức đó quả là không tệ. Vậy tôi muốn gửi 1.000 đô la vào tài khoản tiết kiệm 

A: Very well, sir. Will you please fill out the deposit slip first? 
Vâng. Trước tiên xin ông điền đầy đủ vào phiếu gửi tiền?

B: Certainly. Here you are 
Được thôi. Tôi điền xong rồi đây 

A: And your money, sir 
Và tiền gửi của ông nữa ạ 

B: Ok. It’s very kind of you. 
Vâng. Cô thật tốt bụng. 

A: Here is your bankbook 
Sổ tiết kiệm của ông đây 

B: Thanks a lot 
Cảm ơn cô nhiều 

A: You are welcome.
Không có gì, thưa ông.

2.3 Hội thoại 3

A: Hello 
Xin chào 

B: Hello, is there anything I can do for you? 
Xin chào quý khách. Tôi có thể giúp gì cho quý khách? 

A: Yes, please. I’d like to open a savings account, but I don’t know which account it should be. Would you please give me some advice? 
Vâng. Tôi muốn ở 1 tài khoản tiết kiệm nhưng không rõ nên chọn loại nào cho phù hợp. Anh có thể cho tôi 1 vài lời khuyên được không? 

B: Certainly. I’ll be very happy to help you. Usually we offer current or fixed accounts for individuals 
Được chứ ạ. Tôi rất hân hạnh được phục vụ quý khách.Thông thường ngân hàng chúng tôi có loại tài khoản vãng lai và tài khoản gửi có kỳ hạn cho các cá nhân 

A: What’s the difference between the two? 
Hai loại này có gì khác nhau? 

B: If you open a fixed account, you’ll have a deposit certificate in the name of the depositor and the interest rate is higher. If you open a current account, you may withdraw the money at any time. You j ust need to present your deposit book. This is more convenient 
Nếu quý khách mở tài khoản có kỳ hạn quý khách sẽ được cấp 1 giấy chứng nhận gửi tiền có tên của người gửi và lãi suất cao hơn. Nếu mở tài khoản vãng lai quý khách có thể rút tiền bất cứ lúc nào và quý khách chỉ cần trình sổ rút tiền. Loại này thì tiện lợi hơn 

A: Thank you for your help. I think I’ll open a current account . 
Cảm ơn anh đã giúp đỡ. Tôi nghĩ mình sẽ mở tài khoản vãng lai 

B: OK. I’ll handle this for you 
Được ạ. Tôi sẽ giúp quý khách thực hiện việc này 

A: Thank you very much 
Cảm ơn anh rất nhiều 

B: It’s my pleasure.
Đó là niềm vinh hạnh của tôi mà.

Trên đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh và các đoạn hội thoại thực hành về chủ đề giao tiếp tại ngân hàng được eLib tổng hợp và chia sẻ đến bạn. Cùng eLib tham khảo và luyện tập để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình nhé! Chúc các bạn thành công!

Ngày:06/10/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM