Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đề nghị - xin phép

Trong giao tiếp hàng ngày, bạn sẽ thường xuyên gặp phải những tình huống mà trong đó chúng ta phải đưa ra những lời đề nghị, xin phép với người khác. Dưới đây là bộ mẫu câu giao tiếp về đề nghi - xin phép được eLib tổng hợp và chia sẻ, hi vọng đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn rèn luyện và nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình, cùng tham khảo ngay bạn nhé!

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đề nghị - xin phép

1. Mẫu câu

Is it all right if I open the window?
Tôi mở cửa sổ được không?

Do you mind if I smoke?
Tôi hút thuốc được không?

Would you mind if I took a dog with me?
Tôi mang theo chó có làm phiền cô không?

Do you mind cooking here?
Nấu ăn ở đây nhé?

Can I park my car here?
Tôi có thể đỗ xe ở đây được không?

Am I permitted to park my car here?
Tôi được phép đỗ xem ở đây không?

Is playing here okay?
Tôi có thể chơi ở đây được không?

Am I allowed to take pictures here?
Tôi chụp ảnh ở đây được chứ?

Is taking pictures allowed here?
Tôi được phép chụp ảnh ở đây không?

May I come in?
Tôi được phép vào trong không?

Would you mind opening the door for me?
Bạn có vui lòng mở cửa cho tôi?

Is it right to come in?
Tôi vào trong có được không?

May I speak to Mr Trung, please?
Cho tôi nói chuyện với anh Trung được không?

Excuse me, may I take you picture?
Xin lỗi, tôi chụp hình chị được không?

May I sit here?
Tôi ngồi ở đây được chứ?

Is someone sitting here?
Có ai ngồi đây chưa?

May I go out, please?
Tôi được phép ra ngoài chứ?

May I help you?
Tôi giúp anh nhé?

Could I leave a message, please?
Tôi có thể nhắn lại không?

May I use your cellphone?
Tôi dùng nhờ điện thoại của anh có được không?

May I use the rest room?
Tôi có thể sử dụng nhà vệ sinh được không?

May I have a look?
Tôi xem qua được không?

May I see it?
Tôi có thể xem được không?

Can I speak to Jenna for a few minutes?
Tôi có thể nói chuyện với Jenna một vài phút được không?

Can I meet Jason?
Tôi có thể gặp Jason được không?

Could I borrow your phone?
Tôi có thể mượn điện thoại của bạn được không?

May I sit here?
Tôi có thể ngồi đây được không?

You can use my phone whenever you want. = You may use my phone whenever you want.
Bạn có thể dùng điện thoại của tôi bất cứ khi nào bạn muốn.

Can I get you a cup of hot chocolate? Yes, that would be great.
Tôi lấy cho bạn 1 cốc sô cô la nóng nhé. Được thôi, điều đó thật tuyệt.

Can I help you in solving your problem? I can do it by myself.
Tôi có thể giúp bạn giải quyết vấn đề của bạn được không? Tôi có thể tự làm được.

Jenna looks tired. I will get her a cup of hot tea.
Jenna trông khá mệt mỏi. Tôi sẽ lấy cho cô ấy một cốc trà nóng.

Would you like a little bit of mustard?
Bạn có muốn một chút mù tạt không?

Would you like to join us in our party next Saturday?
Bạn có muốn tham gia vào bữa tiệc của chúng tôi vào thứ bảy tới không?

I would like to know some information about this mansion.
Tôi muốn biết một số thông tin về toà biệt thự này.

I would like to have a try. I’ve never use this device before.
Tôi muốn thử một lần. Tôi chưa bao giờ sử dụng thiết bị này.

2. Hội thoại thực hành

2.1 Hội thoại 1

A: Good morning, madam. The paper says you have a fews flats to let. I’d like to rent one.
Chào chị. Trên báo có đăng nhà chị có mấy phòng cho thuê. Tôi muốn thuê 1 phòng

B: Good. What kind of flat are you interested in?
Được. Anh muốn thuê phòng như thế nào?

A: I’d like to rent a small flat. I’ll stay alone. How big is yours?
Tôi muốn thuê 1 phòng nhỏ để mình tôi sống. Phòng của chị có rộng không?

B: It’s about 15 square meters
Khoảng 15 m2

A: It sounds like the one I’m looking for. May I have a look?
Cỏ vẻ rất vừa ý tôi. Tôi xem qua được không?

B: Of course. This way, please.
Tất nhiên. Mời anh đi lối này.

2.2 Hội thoại 2

A: Good afternoon. Hai Nam Company
Xin chào, công ty Hải Nam xin nghe

B: Hello, this is Huan speaking. May I speak to Mr Trung, please?
Chào cô, tôi là Huân. Cho tôi nói chuyện với anh Trung được không?

A: Hold on, please… Oh, sorry. Mr Trung is out. Could you call back later?
Xin anh chờ 1 lát… Ồ, rất tiếc, anh Trung ra ngoài rồi

B: Sorry. Could I leave a message, please?
Tiếc quá. Vậy tôi có thể nhắn lại không?

A: Sure.
Tất nhiên rồi

B: Please tell him I can’t see him this evening
Nhờ cô nhắn anh ấy tối nay tôi không gặp anh ấy được

A: OK. I’ll tell him about your message as soon as he’s back
Vâng. Khi nào anh ấy về tôi sẽ nhắn lại đây

B: Thank you very much
Cảm ơn cô

A: You’re welcome. Bye.
Không có gì. Chào anh.

Trên đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh và các đoạn hội thoại thực hành về chủ đề giao tiếp khi muốn đề nghị - xin phép được eLib tổng hợp và chia sẻ đến bạn. Cùng eLib tham khảo và luyện tập để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình nhé! Chúc các bạn thành công!

Ngày:07/10/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM