Định Áp Vương - Thực phẩm chức năng hỗ trợ các bệnh về huyết áp
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Định Áp Vương giúp ổn định huyết áp, hỗ trợ hạ huyết áp, hỗ trợ làm giảm lipid máu, giãn mạch và dưỡng tâm. Để hiểu rõ hơn về tác dụng của thuốc cũng như cách sử dụng và những thận trọng khi dùng eLib mời các bạn cùng tìm hiểu qua bài viết sau đây
Mục lục nội dung
Tên hoạt chất: Cao cần tây, cao lá dâu tằm, chiết xuất tỏi, nattokinase, magie, kali,…
Phân nhóm: Thực phẩm chức năng và các liệu pháp bổ trợ
Tên thương hiệu: Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Định Áp Vương
1. Tác dụng của sản phẩm Định Áp Vương
Tác dụng của sản phẩm Định Áp Vương là gì?
Với thành phần chính từ cao cần tây kết hợp cùng nhiều thảo dược quý khác như: cao lá dâu tằm, cao hoàng bá, chiết xuất tỏi, nattokinase,… sản phẩm Định Áp Vương mang tới công dụng:
Hỗ trợ hạ cơn tăng huyết áp và ổn định huyết áp Hỗ trợ làm giảm lipid máu, giãn mạch, dưỡng tâm.
2. Liều dùng Định Áp Vương
Những thông tin được cung cấp không thể thay thế cho lời khuyên của các chuyên viên y tế. Bạn hãy luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi quyết định dùng sản phẩm này.
Liều dùng của sản phẩm Định Áp Vương cho người lớn như thế nào?
Uống 6 viên/ngày, chia làm 2 lần. Sau khi huyết áp đã ổn định: dùng 2–4 viên/ngày, chia 2 lần.
Liều dùng Định Áp Vương cho trẻ em như thế nào?
1–3 tuổi: uống 1 viên/ngày. 3–6 tuổi: uống 1 viên/lần, ngày 2 lần. 6– 2 tuổi: uống 3 viên/ngày, chia làm 2 lần. > 12 tuổi uống liều bình thường, ngày dùng 2 lần, mỗi lần 2–3 viên.
3. Cách dùng thực phẩm bảo vệ sức khỏe Định Áp Vương
Bạn nên dùng Định Áp Vương như thế nào?
Bạn uống thực phẩm bảo vệ sức khỏe Định Áp Vương trước bữa ăn 30 phút hoặc sau ăn 1 giờ và duy trì sử dụng liên tục để có kết quả tốt nhất.
Bạn nên làm gì nếu quên một liều?
Nếu bạn quên dùng một liều, hãy bổ sung càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, bạn hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch.
4. Tác dụng phụ của Định Áp Vương
Bạn có thể gặp phải tác dụng phụ nào khi dùng sản phẩm Định Áp Vương?
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Định Áp Vương đã và đang được nhiều người tin dùng để hỗ trợ cải thiện tình trạng huyết áp cao và duy trì mức huyết áp luôn ổn định. Sản phẩm không gây ra tác dụng phụ cho cơ thể nên bạn có thể yên tâm sử dụng.
5. Thận trọng/Cảnh báo khi dùng Định Áp Vương
Trước khi sử dụng sản phẩm Định Áp Vương, bạn nên lưu ý những gì?
Khi sử dụng sản phẩm, nếu muốn có hiệu quả cao nhất, bạn nên xây dựng cho mình một chế độ ăn uống, sinh hoạt lành mạnh. Cụ thể:
Không ăn mặn, bạn chỉ nên ăn < 6 gam muối hay 1 thìa cà phê muối mỗi ngày Tăng cường ăn rau quả xanh, trái cây chứa nhiều kali và magie và các nguyên tố vi lượng khác như khoai tây, rong biển, chuối, dưa hấu,… Hạn chế thức ăn có nhiều chất béo như đồ ăn nhanh, nội tạng động vật,… Giảm cân nếu đang bị thừa cân, béo phì Tăng cường hoạt động thể lực ở mức thích hợp Tránh lo âu, căng thẳng thần kinh
Những đối tượng có thể sử dụng sản phẩm Định Áp Vương bao gồm:
Dùng cho những người tăng huyết áp Những người có nguy cơ cao bị tăng huyết áp như thường xuyên căng thẳng, người bị tăng lipid máu, người bị đái tháo đường, xơ vữa động mạch, người béo phì
6. Tương tác có thể xảy ra với Định Áp Vương
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Định Áp Vương có thể tương tác với những thuốc nào?
Hiện tại, chưa có trường hợp nào được ghi nhận về tương tác giữa sản phẩm Định Áp Vương với các loại thuốc điều trị. Tốt nhất, khi bạn kết hợp sử dụng Định Áp Vương với các loại thuốc khác thì nên uống cách nhau 2 giờ để có hiệu quả tốt nhất.
Định Áp Vương có thể tương tác với thực phẩm, đồ uống nào?
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Định Áp Vương có nguồn gốc từ tự nhiên nên không tương tác với thực phẩm, đồ uống nào. Tuy nhiên, với bệnh cao huyết áp, bạn không nên sử dụng rượu bia, cà phê, đồ uống có cồn, không nên ăn mặn, đồ ăn nhiều dầu mỡ để ổn định huyết áp.
7. Bảo quản sản phẩm Định Áp Vương
Bạn nên bảo quản sản phẩm Định Áp Vương như thế nào?
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30ºC, tránh ánh sáng trực tiếp.
8. Dạng bào chế của Định Áp Vương
Sản phẩm Định Áp Vương có dạng bào chế và hàm lượng như thế nào?
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Định Áp Vương được bào chế dưới dạng viên nén, dùng để uống. Thành phần chính của mỗi viên Định Áp Vương bao gồm:
Cao cần tây…………………………………50mg Cao lá dâu tằm ……………………………100mg Chiết xuất tỏi…………………………..……60mg Nattokinase…………………………..…….300FU Magie (dưới dạng Magnesium citrate).…6mg Kali (dưới dạng Potassium chloride)……..5mg
Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Trên đây là một số thông tin cơ bản. Các bạn có thể tham khảo bài viết để hiểu rõ hơn về thuốc. Nhưng lời khuyên cho các bạn nên nghe lời tư vấn của bác sĩ để sử dụng thuốc một cách an toàn nhất.
Tham khảo thêm
- doc Thuốc Dicycloverine - Điều trị vấn đề về đường ruột
- doc Thuốc Dicloxacillin - Điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn
- doc Thuốc Didanosine - Điều trị HIV
- doc Thuốc Diclofenac - Giúp giảm đau, sưng
- doc Thuốc Difluprednate - Điều trị sưng sau phẫu thuật
- doc Thuốc Diazepam - An thần, điều trị các triệu chứng cai rượu và co giật
- doc Thuốc Diflunisal - Điều trị giảm đau, giảm sưng
- doc Thuốc Diflorasone - Điều trị bệnh về da
- doc Thuốc Diethylcarbamazine - Điều trị nhiễm giun nhất định
- doc Thuốc Diazoxide - Điều trị hạ đường huyết
- doc Thuốc Dienestrol - Điều trị viêm teo âm đạo
- doc Thuốc Diosmine + Hesperidine - Điều trị suy giãn tĩnh mạch
- doc Thuốc DHA - Omega 3
- doc Thuốc Dhamotil® - Điều trị tiêu chảy
- doc Thuốc Di – Ansel Extra® - Điều trị giảm đau
- doc Thuốc Diabetic Tussin® DM - Điều trị ho, giảm đờm
- doc Thuốc Diacerein - Điều trị thoái hóa xương khớp
- doc Thuốc Diaphyllin® - Điều trị hen
- doc Diben Drink Vanilla® - Bổ sung trong chế độ ăn cho người bị tiểu đường
- doc Diben® - Sản phẩm dinh dưỡng
- doc Thuốc Dibetalic - Điều trị bệnh ngoài da
- doc Thuốc Diclofen - Giảm đau, kháng viêm
- doc Thuốc Diclofenac sodium - Điều trị giảm đau, chống viêm
- doc Thuốc Dimenhydrinate - Điều trị buồn nôn và chóng mặt
- doc Thuốc Dipolac G® - Điều trị nhiễm khuẩn da
- doc Thuốc Dismolan - Điều trị hội chứng khô mắt
- doc Thuốc Disopyramide - Điều trị loạn nhịp tim
- doc Thuốc Disulfiram - Điều trị chứng nghiện rượu
- doc Thuốc Divalproex Sodium - Điều trị chứng co giật
- doc Thuốc Dizzo - Điều trị rối loạn tiêu hóa
- doc Thuốc Dicloran® - Tác dụng giảm đau
- doc Thuốc Dicynone® - Cầm máu
- doc Thuốc Didalbbendazole - Điều trị giun
- doc Thuốc Diethylamin Salicylate - Điều trị giảm đau
- doc Thuốc Diethylpropion - Giảm cân
- doc Thuốc Difelene - Điều trị viêm khớp
- doc Thuốc Differin® - Điều trị mụn
- doc Thuốc Difflam Mouth Gel® - Điều trị kháng viêm
- doc Difflam® Anti Inflammatory Lozenges - Thuốc giảm đau
- doc Thuốc Diflucan® - Điều trị nhiễm nấm và nấm men
- doc Thuốc Digoxin Immune FAB - Điều trị giải độc
- doc Thuốc Digoxin - Điều trị nhịp tim không đều
- doc Thuốc Digoxine Nativelle® - Điều trị suy tim
- doc Thuốc Dihydroergotamine - Điều trị chứng đau nửa đầu
- doc Dilaudid® - Thuốc giảm đau
- doc Thuốc Diloxanide - Điều trị amip đường ruột cấp tính
- doc Thuốc Diltiazem - Điều trị cao huyết áp
- doc Thuốc Dimedrol® - Điều trij các bệnh do dị ứng
- doc Dimethylamylamine - Thực phẩm bổ sung dùng cho rối loạn tăng động
- doc Thuốc Diosmectite - Điều trị bệnh tiêu chảy cấp tính
- doc Thuốc Diosmin STADA® - Điều trị viêm tĩnh mạch
- doc Thuốc Diphenhydramine - Cải thiện các triệu chứng dị ứng, an thần
- doc Thuốc Dipivefrin - Điều trị các bệnh về mắt
- doc Thuốc Diprogenta® - Điều trị viêm da dị ứng
- doc Thuốc Diprosalic - Điều trị vảy nến
- doc Thuốc Diprospan - Điều trị các bệnh mạn tính
- doc Thuốc Dipyridamole - Điều trị máu không đông
- doc Thuốc Direxiode® - Điều trị tiêu chảy cấp
- doc Thuốc Diet Smart - giảm vân nhanh và hiệu quả