Unit 2 lớp 10: School Talks-Speaking

Bài học Unit 2 lớp 10 "School Talks" phần Speaking hướng dẫn các em cách thực hành hội thoại hỏi đáp trong một cuộc nói chuyện ngắn.

Unit 2 lớp 10: School Talks-Speaking

1. Task 1 Speaking Unit 2 lớp 10

These expressions are commonly used in making small talks. Place them under the appropriate heading. Then practise it with a partner (Những thành ngữ này thường được dùng trong những cuộc nói chuyện ngắn. Viết chúng theo chủ đề thích hợp. Sau đó thực hành với một hạn cùng học)

Good morning/ Hi.

Sorry, I've got to go. Talk to you later.

Well, it's been nice meeting you.

How's everything at school?

Goodbye. See you later.

Great. I'll see you tomorrow.

Hello. How are you?

Hello. What are you doing?

Catch you later.

Hi. How is school?

Starting a conversation

  • ...
  • ...

Closing a conversation

  • ...
  • ...

Guide to answer

- Starting a conversation

  • Good morning
  • Hello. How are you?
  • Hello. What are you doing?
  • Hi. How is school?
  • How's everything at school?

- Closing a conversation

  • Goodbye. See you later.
  • Sorry, I've got to go. Talk to you laler.
  • Well, it's been nice meeting to you.
  • Great. I'll see you tomorrow.
  • Catch up with you later.

You: Hi, Nam. How are you?

Nam: Hi. Fine, thanks. How about you?

You: Not bad. How’s your work at school?

Nam: Not so good. The last test was rather difficult. How about yours?

You: My test was difficult, too. Only a few could finish it.

Nam: Sorry, I’ve got to go. I have to meet my former teacher.

You: OK. Goodbye. Talk to you later.

Nam: Sure. Bye. See you.

Tạm dịch:

- Bắt đầu cuộc hội thoại

  • Chào buổi sáng
  • Chào. Bạn khoẻ không?
  • Chào. Bạn đang làm gì vậy?
  • Chào. Ở trường thế nào rồi?
  • Mọi thứ ở trường sao rồi?

- Kết thúc cuộc hội thoại

  • Tạm biệt. Gặp lại bạn sau.
  • Xin lỗi, tôi phải đi. Nói chuyện với bạn sau. 
  • Ừm, rất vui được gặp bạn.
  • Tuyệt. Tôi sẽ gặp bạn vào ngày mai.
  • Gặp lại bạn sau.

Bạn: Xin chào, Nam. Bạn khỏe không?

Nam: Xin chào. Tôi ổn, cảm ơn. Còn bạn thì sao?

Bạn: Không tệ. Việc học của bạn ở trường như thế nào?

Nam: Không tốt lắm. Bài kiểm tra cuối kì khá khó. Của bạn thì sao?

Bạn: Bài kiểm tra của tôi cũng khó. Chỉ một số ít người có thể hoàn thành nó.

Nam: Xin lỗi, tôi phải đi. Tôi phải gặp giáo viên cũ của tôi.

Bạn: OK. Tạm biệt. Nói chuyện sau.

Nam: Chắc chắn rồi. Tạm biệt. Hẹn gặp lại bạn.

2. Task 2 Speaking Unit 2 lớp 10

Rearrange the following sentences to make an appropriate conversation and then practise it with a partner (Sắp xếp lại những câu sau để làm thành một bài đối thoại thích hợp và sau đó thực hành với một bạn cùng học)

A. Bye. See you later. 

B. What did you do?

C. Where are you going now?

D. Hi, Minh. Did you have a nice weekend?

E. Oh, I stayed at home and did my homework. Nothing special.

F. Hello, Quan. Yes, I did. It's great.

G. I'm going to the library to borrow some books. Sorry, I've got to go. Talk to you later.

H. I went to Lan's birthday party. The food was good and the people were interesting. What did you do, Quan?

Guide to answer

1. D : Hi, Minh. Did you have a nice weekend?

2. F : Hello, Quan. Yes, I did. It was great.

3. B : What did you do?

4. H : I went to Lan's birthday party. The food was good and the people were interesting. What did you do, Quan?

5. E : I stayed at home and did my homework. Nothing special.

6. C : Where are you going now?

7. G : I'm going to the library to borrow some books. Sorry. I've got to go. Talk to you later.

8. A : Bye. See you later.

Tạm dịch:

1. D: Xin chào, Minh. Bạn đã có ngày cuối tuần tốt đẹp chứ?

2. F: Xin chào, Quân. Đúng vậy. Nó thật tuyệt.

3. B: Bạn đã làm gì?

4. H: Tôi đã đến bữa tiệc sinh nhật của Lan. Thức ăn ngon và mọi người rất thú vị. Bạn đã làm gì, Quân?

5. E: Tôi ở nhà và làm bài tập về nhà. Không có gì đặc biệt.

6. C: Bạn bây giờ đang đi đâu?

7. G: Tôi sẽ đến thư viện để mượn một số sách. Xin lỗi. Tôi phải đi. Nói chuyện với bạn sau.

8. A: Tạm biệt. Hẹn gặp lại.

3. Task 3 Speaking Unit 2 lớp 10

Complete the following conversation with suitable words, phrases or sentences in the box and then practise it with a partner (Điền bài đối thoại sau với những từ, cụm từ hay câu thích hợp trong khung và sau đó thực hành với một bạn cùng lớp)

What’s the matter with you

awful / tired / sick / cold

a headache / a cold / backache / toothache

You should / You'd better go home and have a rest

B: Hi, Nam. I feel__________ . I've got__________A: Hello, Hoa. You don’t look very happy._________ ?

A: Sorry to hear that. _______________

B: Yes. That’s a great idea. Goodbye, Nam.

A: See you later.

Guide to answer

A: Hello, Hoa. You don't look very happy. What's the matter with you?

B: Hi, Nam. I feel awful. I've got a cold.

A: Sorry to hear that. You'd better go home and have a rest.

B: Yes. That's a great idea. Goodbye, Nam.

A: See you later.

Tạm dịch:

A: Xin chào, Hoa. Bạn trông không vui lắm. Có chuyện gì với bạn thế?

B: Xin chào, Nam. Tôi cảm thấy rất tệ. Tôi bị cảm.

A: Xin lỗi khi nghe điều đó. Bạn nên về nhà và nghỉ ngơi.

B: Đúng vậy. Đó là một ý tưởng tuyệt vời. Tạm biệt, Nam.

A: Hẹn gặp lại sau.

4. Task 4 Speaking Unit 2 lớp 10

Work in pairs. Make small talks on the following topics, using the Parting and ending of a conversation (Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc trò chuyện ngắn về các chủ đề sau, sử dụng phần mở đầu và kết thúc của một cuộc hội thoại)

the weather (thời tiết)

last night's TV programmes (các chương trình tivi tối qua.)

football (bóng đá)

plans for the next weekend.( kế hoạch cho ngày cuối tuần sau)

Guide to answer

Conversation 1

You: Hi, Viet

Viet: Hi. How're you?

You: Fine, thanks. How about you?

Viet: Not so good. I feel uneasy.

You: That’s too had. Awful day, isn’t it?

Viet: Yeah. I hate the wet season.

You: Me, too. I have to stay at home. It’s so boring.

Viet: Sorry. I've got to go. I have to visit my friend in hospital.

You: All right. See you soon.

Viet: Bye. See you.

Tạm dịch:

Cuộc hội thoại 1

Bạn: Xin chào, Việt

Việt: Xin chào. Bạn khoẻ không?

Bạn: Tôi ổn, cảm ơn. Còn bạn thì sao?

Việt: Không tốt lắm. Tôi cảm thấy không thoải mái.

Bạn: Thật tệ. Một ngày khủng khiếp, phải không?

Việt: Ừ. Tôi ghét mùa mưa.

Bạn: Tôi cũng thế. Tôi phải ở nhà. Thật nhàm chán.

Việt: Xin lỗi. Tôi phải đi. Tôi phải đến thăm bạn tôi trong bệnh viện.

Bạn: Được rồi. Hẹn sớm gặp lại.

Việt: Tạm biệt. Hẹn gặp lại bạn.

Conversation 2

Nam: Hi, Minh. Did you watch TV last night?

Minh: No. Were there any good programmes on?

Nam: Oh, no. As you know, there have hardly been any good programmes on television these days.

Minh: And one more thing, there're also too many violent scenes, which is too hard for small children.

Nam: OK. I don't know what they think about these.

Minh: They’re maybe thinking about making money regardless of bad effects on children.

Nam: Much ashamed of it?

Minh: Sure.

Nam: Oh, sorry, it’s late. I've got to go to the library now.

Minh: OK. Bye. Talk to you later.

Nam: Bye

Tạm dịch:

Cuộc hội thoại 2

Nam: Xin chào, Minh. Bạn có xem TV tối qua không?

Minh: Không. Có chương trình nào hay không?

Nam: Ồ, không. Như bạn đã biết, hầu như không có bất kỳ chương trình nào hay trên truyền hình những ngày này.

Minh: Và một điều nữa, cũng có quá nhiều cảnh bạo lực, điều đó quá nặng đối với trẻ nhỏ.

Nam: OK. Tôi không biết họ nghĩ gì về chúng.

Minh: Họ hẳn là nghĩ đến việc kiếm tiền bất chấp những ảnh hưởng xấu đến trẻ em.

Nam: Có nhiều xấu hổ về nó?

Minh: Chắc chắn rồi.

Nam: Ồ, xin lỗi, đã muộn rồi. Tôi phải đến thư viện bây giờ.

Minh: OK. Tạm biệt. Nói chuyện sau.

Nam: Tạm biệt

5. Practice

5.1. Choose the best answers

Choose the sentences or phrases that best complete this dialogue (Chọn các câu sau hay cụm từ để hoàn thành đoạn đối thoại)

A: (1)................................. in your exam!

B: (2).......................................I hope we both pass

A: Did you study all last night?

B: (3)   ..................................I watched TV and went to bed. (4)...........................  

A: I did the same. (5)............................ after the exam.

B: All right. (6)  ...............for a drink.

1

a. How are you        

b. Have a good             

c. Good luck               

d. What about you

2. 

a. Like you.             

b. Same to you.             

c. Same of you.           

d. You do.

3. 

a. Yes. I did.            

b. No, of course not      

c. Of course I did.      

d. I not do that.

4. 

a. What about you?

b. How are you?           

c. And you did?          

d. What did you?

5. 

a. Good bye             

b. Nice to see you         

c. See you later           

d. Meet you again

6. 

a. We go                  

b. Let's go                     

c. Could you go          

d. Don't you go

Để rèn luyện kĩ năng nói và nắm được cách phát âm và nhấn âm ở các từ khác nhau, mời các em cùng luyện tập với phần trắc nghiệm Unit 2 Speaking Tiếng Anh 10 sau đây.

Trắc Nghiệm

6. Conclusion

Qua bài học này, các em cần ghi nhớ một số từ vựng quan trọng trong bài học như sau

  • awful (adj): khủng khiếp
  • backache (n): bệnh đau lưng
  • cold (n): cảm lạnh
  • conversation (n): cuộc hội thoại
  • headache (n): bệnh đau đầu
  • rest (n): sự nghỉ ngơi
  • tired (adj): mệt
  • toothache (n): nhức răng
Ngày:10/08/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM