Unit 6 lớp 10: An excursion-Writing

Bài học Unit 6 lớp 10 "An excursion" phần Writing hướng dẫn các em viết một lá thư xác nhận đáp lại lời mời của ai đó.

Unit 6 lớp 10: An excursion-Writing

A confirmation letter (Thư xác nhận)

1. Task 1 Writing Unit 6 lớp 10

Work in pairs. Read the two letters below and find the requests in Nga's letter and the confirmation in Hoa's (Làm việc theo cặp. Đọc hai lá thư dưới đây và tìm lời yêu cầu trong lá thư của Nga và lời xác nhận (đồng ý) trong lá thư của Hoa)

Unit 6: An excursion - Writing

Tạm dịch

Hoa thân mến,

Lớp mình sẽ có một chuyến dã ngoại ở Ao Vua vào cuối tuần này. Đây là lần đầu tiên mình đi dã ngoại.

Bạn có thể đi mua sắm với mình để mua một vài thứ chúng tôi cần cho chuyến dã ngoại không? Mình sẽ tới đón bạn lúc 2 giờ 30 chiều mai. Thời gian đó có tiện cho bạn không?

Xin vui lòng nói cho mình biết ngay khi bạn có thể.

Trân trọng,

Nga

Nga thân mến,

Mình rất vui khi nghe được rằng bạn sẽ có chuyến đi dã ngoại đầu tiên với các bạn cùng lớp.

Tất nhiên rồi, mình sẽ giúp bạn chuẩn bị mọi thứ bạn cần cho chuyến dã ngoại.

Thật may là ngày mai mình được nghỉ. Vì thế, mình sẽ rỗi vào buổi chiều.

Mình sẽ đợi bạn lúc 2 giờ 30 chiều mai.

Thân,

Hoa

Guide to answer

- Requests in Nga’s letter:

  • asking to go shopping for the trip,
  • suggesting picking him / her up at 2:30 p.m. tomorrow.

- Hoa's confirmation :

  • agreeing to help with going shopping and accepting the suggested time.

Tạm dịch:

- Yêu cầu trong thư của Nga:

  • yêu cầu đi mua sắm cho chuyến đi,
  • đề nghị đón anh ta / cô ấy lúc 2:30 chiều ngày mai

- Xác nhận của Hoa:

  • đồng ý trợ giúp đi mua sắm và chấp nhận thời gian được đề xuất.

2. Task 2 Writing Unit 6 lớp 10

Read the situations and write a confirmation letter responding to each of them (Đọc các tình huống và viết một lá thư xác nhận cho mỗi tình huống)

1. Lan is going to have a birthday party at 8:00 p.m. on Saturday. She asks you to buy her two bunches of bananas, three kilos of oranges, ten mangoes, and bring them to her house an hour before the party. You agree to help her.

2. Minh wants to borrow a book about wildlife. He is coming for the book at 9:00 a.m. this Saturday. You accept his request but suggest a later time.

Guide to answer

Letter 1

Dear Lan,

I'm happy to join your birthday party this Sunday. Certainly I will help you to prepare everything for the party. I'll buy all the things you need and bring them to your house an hour before the party.

Love,

Mai

Letter 2

Dear Minh,

I'm willing to lend you the book, but I'm afraid I won't be home until 10.00 a.m this Saturday. Can you come to my house after 10.00 a.m? I'm sure you'll have the book you need.

Love,

Hoa

Tạm dịch:

1. Lan sẽ tổ chức một bữa tiệc sinh nhật lúc 8:00 tối, vào thứ Bảy. Cô ấy yêu cầu bạn mua hai nải chuối, 3kg cam, 10 quả xoài và mang chúng đến nhà cô ấy một giờ trước bữa tiệc. Bạn đồng ý giúp cô ấy.

2. Minh muốn mượn một cuốn sách về động vật hoang dã. Anh ấy sẽ đến lấy cuốn sách lúc 9:00 sáng thứ Bảy này. Bạn chấp nhận yêu cầu của mình nhưng đề nghị một thời gian sau đó.

Lá thư 1

Gửi Lan,

Tôi vui mừng được tham gia bữa tiệc sinh nhật của bạn vào Chủ nhật này. Chắc chắn tôi sẽ giúp bạn chuẩn bị mọi thứ cho bữa tiệc. Tôi sẽ mua tất cả những thứ bạn cần và mang chúng đến nhà bạn một giờ trước bữa tiệc.

Thân,

Mai

Lá thư 2

Gửi Minh,

Tôi sẵn sàng cho bạn mượn cuốn sách, nhưng tôi e rằng tôi sẽ không về nhà cho đến 10 giờ sáng thứ Bảy này. Bạn có thể đến nhà tôi sau 10 giờ sáng không? Tôi chắc rằng bạn sẽ có cuốn sách bạn cần.

Thân,

Hoa

3. Practice

3.1. Choose the best sentences

Choose the best second sentence so that it has a similar meaning to the first one (Chọn câu thứ hai có ý nghĩa tương đồng với câu thứ nhất)

1. It was breakfast-time when Susan rang.

a. When Susan rang   I have just finished my breakfast.          

b. Susan rang after 1 had had my breakfast.

c. I was having my breakfast when Susan rang.                   

d. I was going to have my breakfast as soon as Susan rang.

2. Adrian's job interview is on 17 October.

a. Adrian will be called for a job interview on 17 October.     

b. Adrian is giving a job interview on 17 October.

c. Adrian had an interview for a job on 17 October.              

d. Adrian is having a job interview on 17 October.

3. You can get off this train at Bath.

a. This train stops at Bath.

b. This train is going to stop at Bath.

c. You can stop this train at Bath.   

d. This train will be stopped at Bath.

4. We have decided to help with the project.

a. We helped with the project.

b. We must help with the project.

c. We will help with the project.  

d. We are going to help with the project.

5. The last time 1 went swimming was when we were in Spain.

a. I swam a lot when we were in Spain.          

b. I hadn't been swimming before we moved to Spain.

c. I haven't been swimming since we were in Spain.        

d. I went swimming while we lived in Spain.

6. They spoke too quickly for us to understand.

a. They spoke so quickly that we couldn't understand it.   

b. They spoke so quickly that we couldn't understand.

c. They spoke so quickly that we couldn't understand them.  

d. They spoke quickly enough so that we couldn't understand them.

Để rèn luyện kĩ năng viết, mời các em đến với đề kiểm tra trắc nghiệm Unit 6 Writing Tiếng Anh 10 và cùng luyện tập.

Trắc Nghiệm

4. Conclusion

Qua bài học này, các em cần ghi nhớ một số từ vựng quan trọng trong bài học như sau

  • confirmation (n) [,kɔnfə'mei∫n]: xác nhận                        
  • go (v) shopping: đi mua sắm
  • pick (v) [pik] up: tới đón                                                          
  • convenient (adj)[kən'vi:njənt] for sb: phù hợp với ai đó  
  • glad (adj) [glæd]: vui mừng, vui vẻ                                
  • fortunately (adv) ['fɔ:t∫nitli]: thật may                                         
  • bunch (n) [bʌnt∫]: nải (chuối)
  • mango (n) ['mæηgou]: xòai                                                         
  • wildlife (n) ['waildlaif]: cuộc sống hoang dã
  • accept (v) [ək'sept]: chấp nhận                                       
  • request (n) [ri'kwest]: lời đề nghị
Ngày:11/08/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM