Unit 8 lớp 10: The story of my village-Listening
Bài học Unit 8 lớp 10 "The story of my village" phần Listening hướng dẫn các em nghe hiểu nội dung bài về sự thay đổi trong những năm gần đây của một vùng quê. Qua đó rèn luyện kỹ năng nghe tìm đáp án đúng sai và hoàn thành thông tin còn thiếu.
Mục lục nội dung
1. Before You Listen Unit 8 lớp 10
Work in pairs. Look at the two pictures of the same town. Discuss the differences between them (Làm việc từng đôi. Nhìn vào hai hình của cùng một thành phố. Thảo luận những sự khác biệt giữa chúng)
Guide to answer
In the past, in the town there used to have small houses, but now there are tall and modern buildings
In the past, there were not any hotels and bill department stores, but now there are a lot of them with large car parks and some supermarkets.
In the past, the streets were small and narrow, but now they are replaced by wide and asphalled (tráng nhựa) ones.
In the past, there used to have large pieces of grassland where you can see cattle grazing on both sides of the roads, but now you can see tall houses and buildings instead.
In the past, there were a lot of trees on the both side of Streets, now there are only a few or none.
Tạm dịch:
Trong quá khứ, ở thị trấn đã từng có những ngôi nhà nhỏ, nhưng bây giờ có những tòa nhà cao và hiện đại.
Trong quá khứ, không có bất kỳ khách sạn và cửa hàng bách hóa nào, nhưng hiện nay có rất nhiều khách sạn có bãi đỗ xe lớn và một số siêu thị.
Trong quá khứ, các đường phố nhỏ và hẹp, nhưng bây giờ chúng được thay thế bởi đường rộng và tráng nhựa.
Trong quá khứ, đã từng có những đồng cỏ lớn nơi bạn có thể nhìn thấy chăn thả gia súc ở cả hai bên đường, nhưng bây giờ bạn có thể nhìn thấy những ngôi nhà cao tầng và các tòa nhà.
Trong quá khứ, có rất nhiều cây ở cả hai bên đường phố, bây giờ chỉ có một vài hoặc không có.
2. While You Listen Unit 8 lớp 10
You will hear someone talking about the changes in his hometown. Listen to thee talk and do the tasks that follow (Bạn sẽ nghe một người nào đó nói về sự đổi thay trong thị trấn của anh ta. Nghe bài nói và làm các bài tập theo sau)
Lời bài nghe:
Popffero used to be a small quiet town on the south coast of England. But it has become a crowded and busy tourist resort now. They're completely destroyed its old atmosphere. The small old houses have been pulled down, and tall buildings have been put there instead. They're also built a big hotel in the middle of town. The narrow streets have been widened and resurfaced, so the big trees on the two sides of the streets have been cut down.
The large area of grass land in the suburbs of the town has been turned into an ugly car park. Even the old comer shop isn't there any more. It has been replaced by a big department store. And there is an expensive restaurant where there used to be an old tea shop. Many people in Popffero are happy with the changes as there are more jobs for them. But some people don't like the changes they miss the quiet and peaceful life of the old town.
Tạm dịch:
Popffero từng là một thị trấn nhỏ yên tĩnh trên bờ biển phía nam nước Anh. Nhưng nó đã trở thành một khu du lịch đông đúc và bận rộn hiện nay. Họ hoàn toàn phá hủy bầu không khí cũ của nó. Những ngôi nhà cũ nhỏ đã bị dỡ xuống và các tòa nhà cao tầng đã được đặt ở đó. Họ cũng xây dựng một khách sạn lớn ở giữa thị trấn. Những con phố chật hẹp đã được mở rộng và tái tạo bề mặt, vì vậy những cây lớn ở hai bên đường đã bị chặt.
Diện tích đất trồng cỏ rộng lớn ở ngoại ô thị trấn đã biến thành một bãi đỗ xe xấu xí. Ngay cả những cửa hàng cũ không còn nữa. Nó đã được thay thế bởi một cửa hàng bách hóa lớn. Và có một nhà hàng đắt tiền, nơi từng là một quán trà cũ. Nhiều người trong Popffero hài lòng với những thay đổi vì có nhiều việc làm hơn cho họ. Nhưng một số người không thích những thay đổi họ nhớ cuộc sống yên tĩnh và thanh bình của khu phố cổ.
2.1. Task 1 Unit 8 lớp 10
Decide if the following statements are true (T) or false (F) according to the talk (Xác định xem các phát biểu sau là đúng (T) hay sai (F) dựa vào nội dung bài nói)
1. Popffero is on the west coast of England.
2. Popffero used to be a tourist resort.
3. The town no longer has its old atmosphere.
4. There are more green trees in the town now than there used to be.
5. Everybody in the town likes its changes.
Guide to answer
1F; 2F; 3T; 4F; 5F
Tạm dịch:
1. Popffero nằm ở bờ biển phía tây nước Anh.
2. Popffero từng là một khu du lịch.
3. Thị trấn không còn có bầu không khí cũ của nó.
4. Hiện tại có nhiều cây xanh hơn trong thành phố.
5. Mọi người trong thị trấn thích những thay đổi của nó.
Sửa câu sai:
1. Popffero is on the west coast of England.
⟹ It’s on the south coast of England.
2. Popffero used to be a tourist resort.
⟹ It used to be a small quiet town.
4. There are more green trees in the town now than there used to be.
⟹ A lot of trees have been cut down for wider streets.)
5. Everybody in the town likes its changes.
⟹ Some people don’t like the change, they prefer the quiet and peaceful life of the old town.
2.2. Task 2 Unit 8 lớp 10
Listen to the talk again, and write in the missing words (Nghe lại câu chuyện, và điền từ thiếu)
The small old (1)_______ have been pulled down, and tall buildings have been put there instead. They've also built a big (2)_______in the middle of the town. The narrow streets have been (3)_______and resurfaced, so the big trees on the two sides of the streets have been (4)_______down. The large area of grass land in the suburbs of the town has been turned into an ugly (5)_______ park. Even the old comer (6)______ isn't there any more. It has been replaced by a big (7)______store. And there is an (8)______restaurant where there used to be an old tea shop.
Guide to answer
1. houses 2. hotel 3. widened
4. cut 5.car 6. shop
7. department 8. Expensive
Tạm dịch:
Những ngôi nhà cũ nhỏ đã bị dỡ xuống và các tòa nhà cao tầng đã được đặt ở đó. Họ cũng xây dựng một khách sạn lớn ở giữa thị trấn. Những con phố chật hẹp đã được mở rộng và tái tạo bề mặt, vì vậy những cây lớn ở hai bên đường đã bị chặt.
Diện tích đất trồng cỏ rộng lớn ở ngoại ô thị trấn đã biến thành một bãi đỗ xe xấu xí. Ngay cả những cửa hàng cũ không còn nữa. Nó đã được thay thế bởi một cửa hàng bách hóa lớn. Và có một nhà hàng đắt tiền, nơi từng là một quán trà cũ.
3. After You Listen Unit 8 lớp 10
Work in pairs. Discuss the changes in your own hometown or home village (Làm việc từng đôi. Thảo luận những thay đổi ở thành phố hay làng quê của em)
Guide to answer
In my hometown, There have been a lot of changes and improvements in recent years.
In the past, the school was very small and low. In rainy days, schoolchildren had to study in the dark and get wet because of the leaks in the roofs, but now the school is a big three-floor building with lots of modern equipment and a large library.
In the past, a great number of streets were narrow or with potholes (ổ gà). They were flooded when there were heavy rains. Now they are raised and widened with light posts on the both sides.
In the past, the hospital comprised old houses, but now it is replaced by tall and modern air-conditioned buildings.
In the past, there was only an old market with a low and dark house. Now there are some tall and modern supermarkets and big department stores offering a large choice of various goods to shoppers.
And a remarkable change in my hometown is the big park in the centre, where people can go for fresh air or pleasure after a day’s hard work.
Tạm dịch:
Ở quê tôi, đã có nhiều thay đổi và cải tiến trong những năm gần đây.
Trong quá khứ, trường học rất nhỏ và thấp. Vào những ngày mưa, học sinh phải học trong bóng tối và bị ướt vì bị rò rỉ trên mái nhà, nhưng giờ đây trường là một tòa nhà ba tầng lớn với nhiều trang thiết bị hiện đại và một thư viện lớn.
Trong quá khứ, một số lượng lớn các đường phố hẹp hoặc có ổ gà. Chúng bị ngập lụt khi có mưa lớn. Bây giờ chúng được nâng lên và mở rộng với các cột ánh sáng trên cả hai mặt.
Trong quá khứ, bệnh viện bao gồm những căn nhà cũ, nhưng bây giờ nó được thay thế bởi những tòa nhà máy lạnh cao và hiện đại.
Trong quá khứ, chỉ có một chợ cũ với một ngôi nhà thấp và tối. Bây giờ có một số siêu thị cao và hiện đại và các cửa hàng bách hóa lớn cung cấp nhiều lựa chọn hàng hóa khác nhau cho người mua sắm.
Và một sự thay đổi đáng kể ở quê hương của tôi là công viên lớn ở trung tâm, nơi mọi người có thể tận hưởng không khí trong lành hoặc niềm vui sau một ngày làm việc vất vả.
4. Pratice
4.1. Fill the gaps
Fill each gap with suitable words from the list below (Điền vào chỗ trống một từ thích hợp)
encloses, past, atmosphere, community, risk, proper, coast, resurfaced, better, revisions
1 Rimini is a thriving holiday resort on the east _______ of Italy.
2 He was the fifth climber to die on these mountains over the _______ two days.
3 He made some minor _______ to the report before printing it out.
4These factories are releasing toxic gases into the _______.
5 If you're going to walk those sort of distances you need _______ walking boots.
6 The bed was hard, but it was _______ than nothing.
7 The park that _______ the monument has recently been enlarged.
8 Drivers will experience delays while stretches of the road are being _______.
9 There's a high _______ of another accident happening in this fog.
10 Unlike the present government, we believe in serving the _______.
4.2. Multiple-choice
Để biết thêm các từ vựng hỗ trợ cho quá trình nghe hiểu, mời các em đến với phần trắc nghiệm Unit 8 Listening Tiếng Anh 10 và cùng luyện tập.
5. Conclusion
Qua bài học này các em phải ghi nhớ các từ vựng quan trọng như sau
- green tree (n) ['gri:n, tri:]: cây xanh
- west coast [koust] (n): bờ biển phía tây
- grass land (n) ['gra:s, lænd]: bãi cỏ
- turn into (v): quẹo vào
- ugly (adj) ['ʌgli]: xấu xí, đáng sợ
- suburbs (n) ['sʌbə:bz]: khu vực ngọai ô
- replace (v) [ri'pleis]: thay thế
- tourist resort (n) ['tuərist, ri:'zɔ:t]: khu nghỉ ngơi
- pull down (v) [pul, daun]: phá bỏ
- cut down (v) [kʌt, daun]: chặt bỏ
- narrow (adj) ['nærou]: hẹp, chật hẹp
- atmosphere (n) ['ætməsfiə]: bầu khộng khí
- peaceful (adj) ['pi:sfl]: yên tĩnh
- corner shop (n) ['kɔ:nə, ∫ɔp]: cửa hàng tạp hóa nhỏ
- department store (n)[di'pɑ:tmənt,stɔ:]: cửa hàng bách hóa
- no longer (exp.): không còn ......nữa
- quiet (adj) ['kwaiət]: yên tĩnh