Giải bài tập SGK Toán 11 Chương 5 Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm

Phần hướng dẫn giải bài tập SGK bài 2 Quy tắc tính đạo hàm sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng tính đạo hàm của các hàm số ,...từ SGK Đại số và Giải tích 11 Cơ bản và Nâng cao.

Giải bài tập SGK Toán 11 Chương 5 Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm

Giải bài tập SGK Toán 11 Chương 5 Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm

1. Giải bài 1 trang 162 SGK Đại số & Giải tích 11

Bằng định nghĩa, tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=7+xx2 tại x0=1

b) y=x32x+1 tại x0=2

Phương pháp giải

Bước 1: Giả sử Δx là số gia của đối số tại x0, tính Δy=f(x0+Δx)f(x0).

Bước 2: Lập tỉ số ΔyΔx.

Bước 3: Tìm limΔx0ΔyΔx.

Kết luận f(x0)=limΔx0ΔyΔx.

Hướng dẫn giải

Câu a

y=7+xx2 

Tính y'(1)

Ta có: Δy=7+(1+Δx)(1+Δx)2(7+112)

=7+1+Δx12Δx(Δx)271+1

=Δx(Δx)2

ΔyΔx=1Δx

y(1)=limΔx0ΔyΔx=limΔx0(1Δx)=1

Vậy y'(1) = -1.

Câu b

y=x32x+1

Tính y'(2)

Ta có:

Δy=(2+Δx)32(2+Δx)+1(232.2.+1)

=23+12Δx+6(Δx)2+(Δx)342Δx+15

=10Δx+6(Δx)2+(Δx)3

ΔyΔx=10+6Δx+(Δx)2

y(2)=limΔx0ΔyΔx=limΔx0(10+6Δx+(Δx)2)=10.

Vậy y'(2) = 10.

2. Giải bài 2 trang 163 SGK Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=x54x3+2x3

b) y=1413x+x20,5x4

c) y=x422x33+4x251

d) y=3x5(83x2)

Phương pháp giải

Sử dụng công thức tính đạo hàm (xn)=nxn1.

Hướng dẫn giải

Câu a

y=x54x3+2x3

y=(x54x3+2x3)=(x5)(4x3)+(2x)(3)

=5x412x3+2

Câu b

y=1413x+x20,5x4

y=(1413x+x20,5x4)=(14)(13x)+(x2)(0,5x4)

=13+2x2x3

Câu c

y=x422x33+4x251

y=(x422x33+4x251)=(x42)(2x33)+(4x25)(1)

=4x322.3x23+8x5=2x32x2+85x.

Câu d

 y=3x5(83x2)

y=(3x5)(83x2)+(3x5)(83x2)

=15x4(83x2)+3x5(6x)

=120x445x618x6=120x463x3

3. Giải bài 3 trang 163 SGK Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=(x75x2)3

b) y=(x2+1)(53x2)

c) y=2xx21

d) y=35xx2x+1

e) y=(m+nx2)3 (m, n là các hằng số)

Phương pháp giải

Sử dụng công thức tính đạo hàm (xn)=nxn1, đạo hàm của hàm hợp [f(u)]=u.f(u), các quy tắc tính đạo hàm của tích và thương:

(uv)=uv+uv(uv)=uvuvv2

Hướng dẫn giải

Câu a

Đặt u=x75x2ux=7x610x

y=u3yu=3u2

yx=yu.ux=3(x75x2)2.(7x610)

Vậy [(x75x2)3]=3(x75x2)2(7x610x).

Câu b

y=[(x2+1)(53x2)]

=(x2+1).(53x2)+(x2+1).(53x2)

=2x(53x2)+(x2+1)(6x)=12x3+4x

Câu c

 y=(2xx21)=(2x).(x21)2x(x21)(x21)2 =2.(x21)2x.2x(x21)2=2(x2+1)(x21)2 

Câu d

 y=(35xx2x+1)=(35x)(x2x+1)(35x).(x2x+1)(x2x+1)2

 =5(x2x+1)(35x).(2x1)(x2x+1)2=5x26x2(x2x+1)2 

Câu e

Ta có:

y=((m+nx2)3)=3.(m+nx2)2.(m+nx2)

=6nx3.(m+nx2)2.

4. Giải bài 4 trang 163 SGK Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=x2xx+1

b) y=(25xx2)

c) y=x3a2x2 ( a là hằng số)

d) y=1+x1x

Phương pháp giải

Sử dụng các công thức tính đạo hàm: (xn)=n.xn1;(x)=12x.

Sử dụng các quy tắc tính đạo hàm của hàm số hợp, quy tắc tính đạo hàm của tích, thương.

Hướng dẫn giải

Câu a

Ta có:

y=(x2xx+1)=(x2)(xx)+1=2x32x.

Câu b

y=(25xx2)=(25xx2)2.25xx2=52x225xx2.

Câu c

y=(x3a2x2)=(x3).a2x2x3(a2x2)a2x2

=3x2.a2x2x3.(a2x2)2a2x2a2x2

=3x2.a2x2+x4a2x2a2x2

=x2(3a22x2)(a2x2)3

Câu d

y=(1+x1x)=(1+x)1x(1+x)(1x)1x

=1x(1+x)121x1x=3x2(1x)2

5. Giải bài 5 trang 163 SGK Đại số & Giải tích 11

Cho y=x33x2+2. Tìm x để:

a) y>0

b) y<3

Phương pháp giải

Tính đạo hàm của hàm số và giải các bất phương trình.

Hướng dẫn giải

Câu a 

Ta có:

y=(x33x2+2)=(x3)(3x2)+(2)=3x23.2x+0=3x26x

y>03x26x>03x(x2)>0[x>2x<0S=(;0)(2;+)

Câu b

y<33x26x<33x26x3<012<x<1+2S=(12;1+2)

Ngày:17/08/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM