Thuốc Biosubtyl-II - Điều trị tiêu chảy, viêm ruột cấp, rối loạn tiêu hóa
Men vi sinh sống Biosubtyl-II được dùng điều trị trong tiêu chảy, viêm ruột cấp và mạn tính, rối loạn tiêu hóa, đi ngoài phân sống. Để biết thuốc có công dụng, liều dùng, tác dụng phụ, cảnh báo, tương tác thuốc và đối tượng dùng như thế nào mời bạn đọc cùng tham khảo qua bài viết của eLib.VN nhé.
Mục lục nội dung
Tên hoạt chất:
Bacillus subtilis Tá dược (Lactose, Amidon, Hương dâu) vừa đủ 1g
Tên thương mại: Biosubtyl-II
1. Công dụng của Biosubtyl-II
Công dụng của men vi sinh sống Biosubtyl-II là gì?
Men vi sinh sống Biosubtyl-II được dùng điều trị trong các trường hợp sau:
Tiêu chảy, viêm ruột cấp và mạn tính Rối loạn tiêu hóa, đi ngoài phân sống
2. Liều dùng Biosubtyl-II
Những thông tin được cung cấp không thể thay thế cho lời khuyên của các chuyên viên y tế. Hãy luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi quyết định dùng thuốc.
Liều dùng men vi sinh sống Biosubtyl-II cho người lớn như thế nào?
Bạn dùng 2–4 gói/ngày.
Liều dùng men vi sinh sống Biosubtyl-II cho trẻ em như thế nào?
Bạn cho trẻ dùng 1–2 gói/ngày.
3. Cách dùng Biosubtyl-II
Bạn nên dùng men vi sinh sống Biosubtyl-II như thế nào?
Bạn nên uống thuốc với nước đun sôi để nguội. Lưu ý, bạn không hòa tan thuốc với nước nóng.
Bạn phải đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Bạn hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ về bất kì điều gì bạn không rõ liên quan đến việc dùng thuốc.
Bạn phải dùng thuốc theo đúng chỉ định của bác sĩ, không được dùng nhiều hơn hoặc ít hơn so với liều chỉ định, không được tự ý ngưng thuốc nếu không có sự cho phép của bác sĩ.
Bạn nên làm gì nếu quá liều?
Vẫn chưa có báo cáo về trường hợp quá liều. Nếu bạn dùng thuốc quá liều khuyến cáo, bỏ qua liều tiếp theo và tiếp tục điều trị bình thường.
4. Tác dụng phụ của Biosubtyl-II
Biosubtyl-II có thể gây ra các tác dụng phụ nào?
Hiện nay chưa có báo cáo về tác dụng phụ của thuốc. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
5. Thận trọng khi dùng Biosubtyl-II
Trước khi dùng Biosubtyl-II, bạn nên lưu ý những gì?
Chống chỉ định cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Ngoài ra, khi dùng thuốc này, bạn cũng cần lưu ý:
Thuốc ở dạng bổ sung vi khuẩn nên không có lưu ý và cảnh báo đặc biệt. Phụ nữ có thai và cho con bú: không ảnh hưởng. Đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc: không ảnh hưởng.
6. Tương tác thuốc Biosubtyl-II
Thuốc Biosubtyl-II có thể tương tác với thuốc nào?
Biosubtyl-II không có tương tác với bất kỳ thuốc nào. Bạn có thể tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ để biết thêm chi tiết.
Thuốc Biosubtyl-II có thể tương tác với thực phẩm, đồ uống nào?
Thức ăn, rượu và thuốc lá có thể tương tác với vài loại thuốc nhất định. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ về việc uống thuốc cùng thức ăn, rượu và thuốc lá. Bạn không nên uống rượu trong thời gian dùng thuốc.
7. Bảo quản Biosubtyl-II
Bạn nên bảo quản Biosubtyl-II như thế nào?
Bạn nên bảo quản thuốc ở nhiệt độ phòng, tránh ẩm, tránh ánh sáng. Bạn không nên bảo quản thuốc trong phòng tắm. Bạn không nên bảo quản thuốc trong ngăn đá. Mỗi loại thuốc có thể có các phương pháp bảo quản khác nhau. Bạn hãy đọc kỹ hướng dẫn bảo quản trên bao bì, hoặc hỏi dược sĩ. Bạn hãy giữ thuốc tránh xa tầm tay trẻ em và thú nuôi.
Bạn không vứt thuốc vào toilet hoặc đường ống dẫn nước trừ khi có yêu cầu. Bạn hãy vứt thuốc đúng cách khi thuốc quá hạn hoặc không thể sử dụng. Tham khảo ý kiến dược sĩ hoặc công ty xử lý rác thải địa phương về cách tiêu hủy thuốc an toàn.
8. Dạng bào chế Biosubtyl-II
Biosubtyl-II có những dạng nào?
Biosubtyl-II có dạng thuốc bột, gói 1g.
Trên đây là những thông tin cơ bản của Biosubtyl-II mà eLib.VN đã tổng hơp được. Mọi thông tin về cách sử dụng, liều dùng mọi người nên tuân thủ theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Tham khảo thêm
- doc Thuốc Bisoprolol - Điều trị cao huyết áp
- doc Thuốc Bisacodyl - Điều trị táo bón
- doc Thuốc Bifonazole - Điều trị nhiễm trùng da
- doc Thuốc Biacefpo 100 - Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn
- doc Thuốc Biafine® - Điều trị bỏng, loét ngoài da
- doc Thuốc Bicalutamide - Điều trị ung thư
- doc Bicimax® - Bổ sung vitamin, canxi, magie
- doc Thuốc Bidacin® - Điều trị triệu chứng của các bệnh viêm xương khớp
- doc Thuốc Bidiferon - Điều trị các bệnh thiếu máu do thiếu sắt
- doc Thuốc Bifehema® - Điều trị các triệu chứng do thiếu máu thiếu sắt
- doc Thuốc Bifemelane - Điều trị rối loạn mạch máu não
- doc Thuốc Biguanide - Điều trị tiểu đường tuýp 2
- doc Thuốc Bilaxten® - Điều trị triệu chứng dị ứng viêm giác mạc
- doc Thuốc Bimatoprost - Điều trị áp suất cao bên trong mắt
- doc Thuốc Bineurox - Điều trị đau do viêm các dây thần kinh ngoại biên.
- doc Bio – clean® - Điều hòa tiêu hóa, chống đầy hơi, khó tiêu
- doc Thuốc Bio-acimin - Cải thiện rối loạn tiêu hóa, táo bón
- doc Thuốc Biocalyptol® - Điều trị sổ mũi, hắt hơi, ngứa và chảy nước mắt, cảm
- doc Thuốc Biodermine® - Điều trị ho
- doc Thuốc Bioflora 200mg - Điều trị tiêu chảy cấp
- doc Thuốc Bioflora® - Điều trị tiêu chảy
- doc Thuốc Biofreeze® Gel - Tác dụng giảm đau
- doc Thuốc Biolac - Điều trị tiêu chảy và rối loạn tiêu hóa
- doc Thuốc Biolactyl® - Điều trị tiêu chảy
- doc Thuốc BioPatch® - Giảm nguy cơ nhiễm trùng
- doc Thuốc Biotone® - Điều trị hỗ trợ suy nhược thần kinh
- doc Thuốc Biseko® - Điều trị nhiễm trùng máu
- doc Thuốc Bismuth subcitrate - Điều trị viêm loét dạ dày tá tràng, nhiễm H.pylori
- doc Thuốc Bismuth subnitrate - Điều trị co thắt dạ dày
- doc Thuốc Bismuth subsalicylate - Điều trị tình trạng khó chịu ở dạ dày
- doc Thuốc Bisolvon® - Điều trị ho
- doc Thuốc Bitrepso - Giảm viêm và phù mô mềm
- doc Thuốc Biviantac - Điều trị khó tiêu, nóng vùng thượng vị, chướng bụng
- doc Thuốc Bivinadol - Điều trị đau đầu, đau răng, đau bụng kinh, đau thần kinh