Giải bài tập SBT Toán 11 Bài 3: Đạo hàm của các hàm số lượng giác

Nội dung hướng dẫn Giải bài tập SBT Đại số & Giải tích 11 Bài 3 dưới đây sẽ giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức về Đạo hàm của các hàm số lượng giác. Mời các em cùng theo dõi.

Mục lục nội dung

1. Giải bài 5.40 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11

2. Giải bài 5.41 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11

3. Giải bài 5.42 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11

4. Giải bài 5.43 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11

5. Giải bài 5.44 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11

6. Giải bài 5.45 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11

7. Giải bài 5.46 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11

8. Giải bài 5.47 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11

9. Giải bài 5.48 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11

10. Giải bài 5.49 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11

11. Giải bài 5.50 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11

12. Giải bài 5.54 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11

13. Giải bài 5.52 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11

14. Giải bài 5.53 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11

15. Giải bài 5.54 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11

16. Giải bài 5.55 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11

17. Giải bài 5.56 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11

18. Giải bài 5.57 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11

19. Giải bài 5.58 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11

20. Giải bài 5.59 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11

21. Giải bài 5.60 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11

22. Giải bài 5.61 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11

23. Giải bài 5.62 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11

24. Giải bài 5.63 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11

25. Giải bài 5.64 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11

26. Giải bài 5.65 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11

27. Giải bài 5.66 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11

28. Giải bài 5.67 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11

29. Giải bài 5.68 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11

30. Giải bài 5.69 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11

31. Giải bài 5.70 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11

32. Giải bài 5.71 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11

33. Giải bài 5.72 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11

34. Giải bài 5.73 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11

35. Giải bài 5.74 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11

36. Giải bài 5.75 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11

37. Giải bài 5.76 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11

38. Giải bài 5.77 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11

39. Giải bài 5.78 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11

40. Giải bài 5.79 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11

41. Giải bài 5.80 trang 211 SBT Đại số & Giải tích 11

42. Giải bài 5.81 trang 211 SBT Đại số & Giải tích 11

Giải bài tập SBT Toán 11 Bài 3: Đạo hàm của các hàm số lượng giác

Giải bài tập SBT Toán 11 Bài 3: Đạo hàm của các hàm số lượng giác

1. Giải bài 5.40 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau: y=tan3x.y=tan3x.

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

(u)=u2u(u)=u2u

(tanx)=1cos2x(tanx)=1cos2x

Hướng dẫn giải:

y=(tan3x)2tan3x=3tan2x(tanx)2tan3x=3tan2x.1cos2x2tan3x=3tan2x2cos2xtan3x

2. Giải bài 5.41 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau: y=2cos(π65x).

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

(uv)=uvuvv2

cosu=usinu

Hướng dẫn giải:

y=2[cos(π65x)]cos2(π65x)=2.(π65x)[sin(π65x)]cos2(π65x)=2.(5)sin(π65x)cos2(π65x)=10sin(π65x)cos2(π65x)

3. Giải bài 5.42 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau: y=x+1x+0,1x10.

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

(uv)=uvuvv2

(x)=12x

(xn)=nxn1

Hướng dẫn giải:

y=12x+(x)(x)2+0,1.10x9=12x12xx+x9=12x12xx+x9

4. Giải bài 5.43 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau: y=2x2+x+1x2x+1.

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

(uv)=uvuvv2

(xn)=nxn1

Hướng dẫn giải:

y=(2x2+x+1)(x2x+1)(2x2+x+1)(x2x+1)(x2x+1)2=(4x+1)(x2x+1)(2x2+x+1)(2x1)(x2x+1)2=4x3+x24x2x+4x+1(4x3+2x2+2x2x2x1)(x2x+1)2=3x2+2x+2(x2x+1)2

5. Giải bài 5.44 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau: g(φ)=cosφ+sinφ1cosφ.

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

(uv)=uvuvv2

(sinx)=cosx(cosx)=sinx

Hướng dẫn giải:

g(φ)=(cosφ+sinφ)(1cosφ)(cosφ+sinφ)(1cosφ)(1cosφ)2=(sinφ+cosφ)(1cosφ)(cosφ+sinφ)[(sinφ)](1cosφ)2=sinφ+cosφ+sinφcosφcos2φsinφcosφsin2φ(1cosφ)2=sinφ+cosφ(sin2φ+cos2φ)(1cosφ)2=sinφ+cosφ1(1cosφ)2

6. Giải bài 5.45 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau: y=(1+3x+5x2)4.

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

(un)=nuxn1

(xn)=nxn1

Hướng dẫn giải:

y=4(1+3x+5x2)3(1+3x+5x2)=4(1+3x+5x2)3(3+5.2x)=4(1+3x+5x2)3(3+10x)

7. Giải bài 5.46 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau: y=sin23x+1cos2x.

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

sinu=ucosu

(uv)=uvuvv2

(cosx)=sinx

Hướng dẫn giải:

y=2sin3x(sin3x)+(cos2x)cos4x=2sin3x.(3x)cos3x2cosx(cosx)cos4x=2sin3x.3cos3x2(sinx)cos3x=3sin6x+2sinxcos3x

8. Giải bài 5.47 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau: y=x+x+x.

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

(u)=u2u

(x)=12x

Hướng dẫn giải:

y=(x+x+x)2x+x+x=1+(x+x)2x+x+x=1+(x+x)2x+x2x+x+x=1+1+12x2x+x2x+x+x=12x+x+x[1+12x+x(1+12x)]

9. Giải bài 5.48 trang 207 SBT Đại số & Giải tích 11

Giải phương trình f'(x) = 0, biết rằng

a) f(x)=3x+60x64x3+5

b) f(x)=sin3x3+cosx3(sinx+cos3x3).

Phương pháp giải:

- Tính đạo hàm của hàm số f(x): Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

(uv)=uvuvv2

(sinx)=cosx(cosx)=sinx

- Giải phương trình f'(x) = 0 và kết luận.

Hướng dẫn giải:

a) f(x)=360x264.(3x2)x6=360x2+192x4=3x460x2+192x4f(x)=03x460x2+192x4=03x460x2+192=0[x2=16x2=4[x=±4x=±2

b) f(x)=3cos3x3sinx3(cosx+3sin3x3)=cos3xsinx3(cosxsin3x)=cos3x+3sin3xsinx3cosxf(x)=0cos3x+3sin3xsinx3cosx=0cos3x+3sin3x=sinx+3cosx12cos3x+32sin3x=12sinx+32cosxcos(3xπ3)=cos(xπ6)[3xπ3=xπ6+k2π3xπ3=x+π6+k2π[2x=π6+k2π4x=π2+k2π[x=π12+kπx=π8+kπ2

10. Giải bài 5.49 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11

Giải các phương trình:

a) f'(x) = 0 với f(x)=1sin(π+x)+2cos3π+x2

b) g'(x) = 0 với g(x)=sin3x3cos3x+3(cosx3sinx).

Phương pháp giải:

- Tính đạo hàm của các hàm số f(x), g(x): Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

(sinu)=ucosu(cosu)=usinu

- Giải các phương trình f'(x) = 0, g'(x) = 0 và kết luận.

Hướng dẫn giải:

a) f(x)=1sin(π+x)+2cos(3π+x2)=1(sinx)+2cos(3π2+x2)=1+sinx+2sinx2f(x)=cosx+cosx2f(x)=0cosx+cosx2=02cos2x21+cosx2=0[cosx2=1cosx2=12[x2=π+k2πx2=π3+k2πx2=π3+k2π[x=2π+k4πx=2π3+k4πx=2π3+k4π

b) g(x)=3cos3x+33sin3x+3(sinx3cosx)=3(cos3x+3sin3x)3(sinx+3cosx)g(x)=03(cos3x+3sin3x)3(sinx+3cosx)=0cos3x+3sin3x=sinx+3cosx12cos3x+32sin3x=12sinx+32cosxcos(3xπ3)=cos(xπ6)[3xπ3=xπ6+k2π3xπ3=x+π6+k2π[2x=π6+k2π4x=π2+k2π[x=π12+kπx=π8+kπ2

11. Giải bài 5.50 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11

Giải phương trình f(x)=g(x)

a) Với f(x)=1sin43x và g(x)=sin6x

b) Với f(x)=4xcos2(x2) và g(x)=8cosx232xsinx.

Phương pháp giải:

- Tính đạo hàm của hàm số f(x): Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

(sinu)=ucosu(cosu)=usinu

- Giải phương trình f'(x) = g(x) và kết luận.

Hướng dẫn giải:

a) Ta có:

f(x)=4sin33x.(sin3x)=4sin33x.3cos3x=12sin33xcos3x=6sin23x.2sin3xcos3x=6sin23xsin6xf(x)=g(x)6sin23xsin6x=sin6xsin6x(1+6sin23x)=0sin6x=0(do1+6sin23x>0)6x=kπx=kπ6

b) Ta có: 

f(x)=4cos2x2+4x.2cosx2(cosx2)=4cos2x2+8xcosx2.(12sinx2)=4cos2x24xcosx2sinx2=4cos2x22xsinxf(x)=g(x)4cos2x22xsinx=8cosx232xsinx4cos2x28cosx2+3=0[cosx2=32(VN)cosx2=12x2=±π3+k2πx=±2π3+k4π

12. Giải bài 5.51 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11

Chứng minh rằng f(x)=0xR, nếu:

a) f(x)=3(sin4x+cos4x)2(sin6x+cos6x)

b) f(x)=cos6x+2sin4xcos2x+3sin2xcos4x+sin4x

c) f(x)=cos(xπ3)cos(x+π4)+cos(x+π6)cos(x+3π4)

d) f(x)=cos2x+cos2(2π3+x)+cos2(2π3x).

Phương pháp giải:

Chứng minh các biểu thức đã cho không phụ thuộc vào x.

Từ đó suy ra f′(x) = 0.

Hướng dẫn giải:

a) f(x)=3(sin4x+cos4x)2(sin6x+cos6x)

=3[(sin2x+cos2x)22sin2xcos2x]2[(sin2x+cos2x)33sin2xcos2x(sin2x+cos2x)]=3[12sin2xcos2x]2[13sin2xcos2x]=36sin2xcos2x2+6sin2xcos2x=1f(x)=0

b) f(x)=cos6x+2sin4xcos2x+3sin2xcos4x+sin4x

=(cos6x+3sin2xcos4x)+(2sin4xcos2x+sin4x)=cos4x(cos2x+3sin2x)+sin4x(2cos2x+1)=cos4x(1+2sin2x)+sin4x(2cos2x+1)=cos4x+2sin2xcos4x+2sin4xcos2x+sin4x=(cos4x+sin4x)+2sin2xcos2x(cos2x+sin2x)=(sin2x+cos2x)22sin2xcos2x+2sin2xcos2x=1f(x)=0

c) f(x)=cos(xπ3)cos(x+π4)+cos(x+π6)cos(x+3π4)

=(cosxcosπ3+sinxsinπ3)(cosxcosπ4sinxsinπ4)+(cosxcosπ6sinxsinπ6)(cosxcos3π4sinxsin3π4)=(12cosx+32sinx)(22cosx22sinx)+(32cosx12sinx)(22cosx22sinx)=24cos2x+64sinxcosx24sinxcosx64sin2x64cos2x+24sinxcosx64sinxcosx+24sin2x=264cos2x+264sin2x=264(cos2x+sin2x)=264f(x)=0

d) f(x)=cos2x+cos2(2π3+x)+cos2(2π3x).

=cos2x+cos2(2π3+x)+cos2(2π3x)=cos2x+(cos2π3cosxsin2π3sinx)2+(cos2π3cosx+sin2π3sinx)2=cos2x+(12cosx32sinx)2+(12cosx+32sinx)2=cos2x+(14cos2x+32sinxcosx+34sin2x)+(14cos2x32sinxcosx+34sin2x)=cos2x+12cos2x+32sin2x=32cos2x+32sin2x=32(cos2x+sin2x)=32f(x)=0

13. Giải bài 5.52 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm f(1),f(2),f(3) nếu f(x)=(x1)(x2)2(x3)3.

Phương pháp giải:

- Tính f'(x) bằng cách sử dụng công thức tính đạo hàm:

u.v.w=u.v.w+u.v.w+u.v.w

- Thay x = 1; x = 2; x = 3 vào f'(x).

Hướng dẫn giải:

f(x)=(x1)(x2)2(x3)3+(x1)[(x2)2](x3)3+(x1)(x2)2[(x3)3]=(x2)2(x3)3+(x1).2(x2)(x3)3+(x1)(x2)2.3(x3)2f(1)=(12)2(13)3+0=8f(2)=0+0+0=0f(3)=0+0+0=0

14. Giải bài 5.53 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm f'(2) nếu f(x)=x2sin(x2).

Phương pháp giải:

- Tính f'(x) bằng cách sử dụng các công thức tính đạo hàm:

u.v=uv+uv

sinu=u sinu

Hướng dẫn giải:

f(x)=(x2)sin(x2)+x2[sin(x2)]=2xsin(x2)+x2.cos(x2)f(2)=2.2sin0+22cos0=0+4.1=4

15. Giải bài 5.54 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11

Cho y=x33+x222x. Với những giá trị nào của x thì:

a) y(x)=0;

b) y(x)=2;

c) y(x)=10

Phương pháp giải:

- Tính y' bằng cách sử dụng công thức tính đạo hàm (xn)=nxn1.

- Giải các phương trình y' = 0; y' = -2; y' = 10 và kết luận giá trị của x.

Hướng dẫn giải:

a) Ta có:

y=3x23+2x22=x2+x2

y=0x2+x2=0[x=1x=2

b) Ta có:

y=2x2+x2=2x2+x=0[x=1x=0

c) Ta có:

y=10x2+x2=10x2+x12=0[x=4x=3

16. Giải bài 5.55 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau: y=a5+5a3x2x5.

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tính đạo hàm (xn)=nxn1.

Hướng dẫn giải:

y=5a3.(x2)(x5)=5a3.2x5x4=10a3x5x4

17. Giải bài 5.56 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau: y=(xa)(xb).

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tính đạo hàm u.v=uv+uv

Hướng dẫn giải:

y=(xa)(xb)+(xa)(xb)=1.(xb)+(xa).1=2x(a+b)

18. Giải bài 5.57 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số: y=ax+ba+b.

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tính đạo hàm (uv)=uvuvv2

Hướng dẫn giải:

y=aa+bx+ba+by=aa+b.(x)+0y=aa+b

19. Giải bài 5.58 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau: y=(x+1)(x+2)2(x+3)3.

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tính đạo hàm:

u.v.w=u.v.w+u.v.w+u.v.w

(un)=nuun1

Hướng dẫn giải:

y=(x+1)(x+2)2(x+3)3+(x+1)[(x+2)2](x+3)3+(x+1)(x+2)2[(x+3)3]=(x+2)2(x+3)3+(x+1).2(x+2)(x+3)3+(x+1)(x+2)2.3(x+3)2

20. Giải bài 5.59 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau: y=(xsinα+cosα)(xcosαsinα).

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tính đạo hàm:

u.v=uv+uv

Hướng dẫn giải:

y=(xsinα+cosα)(xcosαsinα)+(xsinα+cosα)(xcosαsinα)=sinα(xcosαsinα)+(xsinα+cosα)cosα=xsinαcosαsin2α+xsinαcosα+cos2α=2xsinαcosα+(cos2αsin2α)=xsin2α+cos2α

21. Giải bài 5.60 trang 208 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau: y=(1+nxm)(1+mxn).

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

u.v=uv+uv

(xn)=nxn1

Hướng dẫn giải:

y=(1+nxm)(1+mxn)+(1+nxm)(1+mxn)=nmxm1(1+mxn)+(1+nxm).mnxn1=mnxm1+m2nxm+n1+mnxn1+mn2xm+n1=mn[xm1+xn1+(m+n)xm+n1]

22. Giải bài 5.61 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau: y=(1x)(1x2)2(1x3)3.

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tính đạo hàm:

u.v.w=u.v.w+u.v.w+u.v.w

(un)=nuun1

Hướng dẫn giải:

y=(1x)(1x2)2(1x3)3+(1x)[(1x2)2](1x3)3+(1x)(1x2)2[(1x3)3]=1.(1x2)2(1x3)3+(1x)[2(1x2)(1x2)](1x3)3+(1x)(1x2)2[(1x3)2(1x3)]=(1x2)2(1x3)3+(1x)[2(1x2).(2x)](1x3)3+(1x)(1x2)2[(1x3)2(3x2)]=(1x2)2(1x3)34x(1x)(1x2)(1x3)33x2(1x)(1x2)2(1x3)2

23. Giải bài 5.62 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau: y=1+xx21x+x2.

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

(uv)=uvuvv2

(xn)=nxn1

Hướng dẫn giải:

y=(1+xx2)(1x+x2)(1+xx2)(1x+x2)(1x+x2)2=(12x)(1x+x2)(1+xx2)(1+2x)(1x+x2)2=(12x)(1x+x2)+(1+xx2)(12x)(1x+x2)2=(12x)(1x+x2+1+xx2)(1x+x2)2=2(12x)(1x+x2)2

24. Giải bài 5.63 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của các hàm số sau: y=x(1x)2(1+x)3.

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

(uv)=uvuvv2

(un)=nuun1

Hướng dẫn giải:

y=(x)(1x)2(1+x)3x[(1x)2(1+x)3][(1x)2(1+x)3]2=(1x)2(1+x)3x{[(1x)2](1+x)3+(1x)2[(1+x)3]}[(1x)2(1+x)3]2=(1x)2(1+x)3x[2x(1x)(1x)(1+x)3+(1x)2.3(1+x)2(1+x)][(1x)2(1+x)3]2=(1x)2(1+x)3x[2(1x)(1+x)3+3.(1x)2(1+x)2][(1x)2(1+x)3]2=(1x)2(1+x)3+2x(1x)(1+x)33.(1x)2(1+x)2(1x)4(1+x)6=(1x)(1+x)+2x(1+x)3x(1x)(1x)3(1+x)4=1x2+2x+2x23x+3x2(1x)3(1+x)4=1x+4x2(1x)3(1+x)4

25. Giải bài 5.64 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của các hàm số sau: y=(2x2)(3x3)(1x)2.

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

(uv)=uvuvv2

uv=uv+uv

(un)=nuun1

Hướng dẫn giải:

y=63x22x3+x5(1x)2y=(63x22x3+x5)(1x)2(63x22x3+x5)[(1x)2](1x)4=(6x6x2+5x4)(1x)2(63x22x3+x5)(2)(1x)(1x)4=(6x6x2+5x4)(1x)+2(63x22x3+x5)(1x)3=6x6x2+5x4+6x2+6x35x5+126x24x3+2x5(1x)3=126x6x2+2x3+5x43x5(1x)3

26. Giải bài 5.65 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của các hàm số sau: y=x1+x2.

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

uv=uv+uv

(u)=u2u

Hướng dẫn giải:

y=(x)1+x2+x(1+x2)=1+x2+x.(1+x2)21+x2=1+x2+x.2x21+x2=1+x2+x21+x2=1+x2+x21+x2=1+2x21+x2

27. Giải bài 5.66 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau: y=xa2x2.

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

(uv)=uvuvv2

(u)=u2u

Hướng dẫn giải:

y=(x)a2x2x(a2x2)a2x2=a2x2x.(a2x2)2a2x2a2x2=a2x2x.2x2a2x2a2x2=a2x2+x2a2x2a2x2=a2x2+x2(a2x2)a2x2=a2(a2x2)a2x2

(|x|<|a|)

28. Giải bài 5.67 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau: y=sin(cos2x).cos(sin2x).

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức: (uv)=uv+uv và các biến đổi lượng giác:

cosucosv+sinusinv=cos(uv)2sinusinu=sin2ucos2usin2u=cos2u

Hướng dẫn giải:

y=[sin(cos2x)]cos(sin2x)+sin(cos2x).[cos(sin2x)]=(cos2x)cos(cos2x)cos(sin2x)+sin(cos2x).(sin2x).[sin(sin2x)]=2cosx(cosx)cos(cos2x)cos(sin2x)sin(cos2x).2sinx(sinx).sin(sin2x)=2cosx.(sinx)cos(cos2x)cos(sin2x)sin(cos2x).2sinxcosxsin(sin2x)=sin2xcos(cos2x)cos(sin2x)sin(cos2x).sin2xsin(sin2x)=sin2x.[cos(cos2x)cos(sin2x)+sin(cos2x)sin(sin2x)]=sin2xcos(cos2xsin2x)=sin2xcos(cos2x)

29. Giải bài 5.68 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau: y=sinxxcosxcosx+xsinx.

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

(uv)=uvuvv2

uv=uv+uv

(sinx)=cosx

(cosx)=sinx

Hướng dẫn giải:

y=(sinxxcosx)(cosx+xsinx)(sinxxcosx)(cosx+xsinx)(cosx+xsinx)2=(cosxcosx+xsinx)(cosx+xsinx)(sinxxcosx)(sinx+sinx+xcosx)(cosx+xsinx)2=xsinx(cosx+xsinx)(sinxxcosx).xcosx(cosx+xsinx)2=xsinx.cosx+x2sin2xxsinxcosx+x2cos2x(cosx+xsinx)2=x2sin2x+x2cos2x(cosx+xsinx)2=x2(cosx+xsinx)2

30. Giải bài 5.69 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau:

y=tanx13tan3x+15tan5x.

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức đạo hàm: (un)=nun1u

Công thức đạo hàm hàm số lượng giác (tanx)=1cos2x=1+tan2x

Hướng dẫn giải:

y=(tanx)13.3tan2x(tanx)+15.5tan4x(tanx)=1cos2xtan2x.1cos2x+tan4x.1cos2x=(1+tan2x)tan2x(1+tan2x)+tan4x(1+tan2x)=1+tan2xtan2xtan4x+tan4x+tan6x=1+tan6x(xπ2+kπ,kZ)

31. Giải bài 5.70 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số y=sinx2x

A. 2x2cosx2sinx2x2

B. 2xcosx2sinx2x

C. 1x2

D. 2x2cosx2sinx

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

(uv)=uvuvv2

sinu=ucosu

Hướng dẫn giải:

y=(sinx2).xsinx2.(x)x2=(x2)cosx2.xsinx2x2=2xcosx2.xsinx2x2=2x2cosx2sinx2x2

Chọn đáp án: A

32. Giải bài 5.71 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11

Cho hàm số y=cosxx+1. Tìm y'

A. sinxx+1(x+1)2

B. cosxx+1(x+1)2

C. sinxx+1(x+1)2

D. sinxx+1x+1

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

cosu=usinu

(uv)=uvuvv2

Hướng dẫn giải:

y=(xx+1)(sinxx+1)=(x)(x+1)x(x+1)(x+1)2(sinxx+1)=x+1x(x+1)2(sinxx+1)=sinxx+1(x+1)2

Chọn đáp án: C

33. Giải bài 5.72 trang 209 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số y = tan2 x – cot x2

A. sinxcos3x+2xsinx2

B. 2sinxcos3x2xsin2x2

C. 2sinxcos3x2xsinx2

D. 2sinxcos3x+2xsin2x2

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

(cotx)=1sin2x

(tanx)=1cos2x=1+tan2x

Hướng dẫn giải:

y=2tanx(tanx)(x2).(1sin2x2)=2tanx.1cos2x+2xsin2x2=2.sinxcosx.1cos2x+2xsin2x2=2sinxcos3x+2xsin2x2

Chọn đáp án: D

34. Giải bài 5.73 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11

Cho f(t)=cost1sint. Tính f'(π/6)

A. -2         B. -3         C. 2         D. 5

Phương pháp giải:

- Sử dụng các công thức tính đạo hàm f'(x):

(uv)=uvuvv2

(sinx)=cosx(cosx)=sinx

- Thay x = π/6 vào f'(x) và chọn đáp số đúng.

Hướng dẫn giải:

f(t)=(cost)(1sint)cost.(1sint)(1sint)2=sint(1sint)cost(cost)(1sint)2=sint+sin2t+cos2t(1sint)2=sint+1(1sint)2=11sintf(π6)=11sinπ6=1112=2

35. Giải bài 5.74 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số y = (3 - sinx)3

A. 3(3 - sinx)

B. -3(3 - sinx)2cosx

C. -3(3 - sinx).cosx

D. -3(3 - sinx).cos2x

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tính đạo hàm sinx=cosx và quy tắc tính đạo hàm hàm số hợp.

Hướng dẫn giải:

y=3(3sinx)2(3sinx)=3(3sinx)2(0cosx)=3(3sinx)2cosx

Chọn đáp án: B

36. Giải bài 5.75 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11

Cho f(x)=1+2tanx. Tính f'(π/4)

A. 23

B. 23

C. 39

D. 233

Phương pháp giải:

- Sử dụng các công thức tính đạo hàm f'(x):

(u)=u2u

(tanx)=1cos2x

- Thay x = π/4 vào f'(x) và chọn đáp số đúng.

Hướng dẫn giải:

f(x)=(1+2tanx)21+2tanx=2.(tanx)21+2tanx=1cos2x1+2tanx=1cos2x1+2tanxf(π4)=1cos2π41+2tanπ4=1(22)2.1+2.1=23=233

Chọn đáp án: D

37. Giải bài 5.76 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của g(φ)=cosφ+sinφ1cosφ

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

(uv)=uvuvv2

(sinx)=cosx(cosx)=sinx

Hướng dẫn giải:

g(φ)=(cosφ+sinφ)(1cosφ)(cosφ+sinφ)(1cosφ)(1cosφ)2=(sinφ+cosφ)(1cosφ)(cosφ+sinφ)((sinφ))(1cosφ)2=sinφ+cosφ+sinφcosφcos2φcosφsinφsin2φ(1cosφ)2=sinφ+cosφ(cos2φ+sin2φ)(1cosφ)2=cosφsinφ1(1cosφ)2

Chọn đáp án: A

38. Giải bài 5.77 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11

Cho y=cot1+x2. Tính y'(1):

A. 12sin23

B. 12sin22

C. 122+sin22

D. sin22

Phương pháp giải:

- Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

(cotu)=usin2u

(u)=u2u

- Thay x = 1 vào y' vfa chọn đáp số đúng.

Hướng dẫn giải:

y=(1+x2).(1sin21+x2)=(1+x2)21+x2.(1sin21+x2)=2x21+x2.(1sin21+x2)=x1+x2.sin21+x2y(1)=12sin22

39. Giải bài 5.78 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11

Cho f(x)=5x216x+7. Tính f'(4); f(14)

A. 36;272

B. 36;272

C. 1; 35

D. 36; -2

Phương pháp giải:

- Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

(x)=12x(xn)=nxn1

- Thay x = 4 và x=14 vào f'(x) và chọn đáp số đúng.

Hướng dẫn giải:

f(x)=5.2x16.12x=10x8xf(4)=10.484=36f(14)=10.14814=272

Chọn đáp án: A

40. Giải bài 5.79 trang 210 SBT Đại số & Giải tích 11

Cho g(x) = x2sin(x - 2). Tính g'(2).

A. -2            B. 4           C. 2            D. 1

Phương pháp giải:

- Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

uv=uv+uv

sinu=u cosu

- Thay x = 2 vào g'(x) và chọn đáp số đúng.

Hướng dẫn giải:

g(x)=(x2)sin(x2)+x2[sin(x2)]=2xsin(x2)+x2.cos(x2)g(2)=2.2sin0+22cos0=0+4.1=4

Chọn đáp án: B

41. Giải bài 5.80 trang 211 SBT Đại số & Giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số y=tanx2cotx2

A. cot2x(xkπ)

B. tan2x(xkπ2)

C. 2cos2x(xπ2+kπ)

D. 2sin2x(xkπ,kZ)

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

(tanu)=ucos2u

(cotu)=usin2u

Hướng dẫn giải:

y=(x2).1cos2x2(x2).(1sin2x2)=12.1cos2x2+12.1sin2x2=12(1cos2x2+1sin2x2)=12.sin2x2+cos2x2cos2x2.sin2x2=24cos2x2.sin2x2=2(2cosx2sinx2)2=2sin2x

Chọn đáp án: D

42. Giải bài 5.81 trang 211 SBT Đại số & Giải tích 11

Giải phương trình f'(x) = g(x), biết: g(x) = sinx và f(x) = (2 - x2)cosx + 2x.sinx.

A. x=1;x=kπ(kZ)

B. x=0;x=kπ(kZ)

C. x=±1;x=kπ(kZ)

D. x=±1;x=kπ2(kZ)

Phương pháp giải:

- Sử dụng các công thức tính đạo hàm f'(x):

uv=uv+uv

(sinx)=cosx(cosx)=sinx

- Giải phương trình f'(x) = g(x) và chọn đáp số đúng.

Hướng dẫn giải:

f(x)=(2x2)cosx+(2x2)(cosx)+2((x)sinx+x(sinx))=2xcosx+(2x2)(sinx)+2(sinx+xcosx)=2xcosx2sinx+x2sinx+2sinx+2xcosx=x2sinxf(x)=x2sinxf(x)=g(x)x2sinx=sinxx2sinxsinx=0(x21)sinx=0[x21=0sinx=0[x=±1x=kπ,kZ

Chọn đáp án C.

Ngày:02/11/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM