Giải bài tập SGK Toán 11 Nâng cao Bài 3: Nhị thức Niu-tơn

eLib gửi đến các em học sinh lớp 11 nội dung giải bài tập bài Nhị thức Niu-tơn bên dưới đây, thông qua tài liệu này các em sẽ hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học, bên cạnh đó các em còn nắm được phương pháp giải các bài tập SGK Nâng cao và vận dụng vào giải các bài tập tương tự.

Giải bài tập SGK Toán 11 Nâng cao Bài 3: Nhị thức Niu-tơn

Giải bài tập SGK Toán 11 Nâng cao Bài 3: Nhị thức Niu-tơn

1. Giải bài 17 trang 67 SGK Đại số & Giải tích 11 Nâng cao

Tìm hệ số của x101y99 trong khai triển (2x3y)200

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức Newton:

Tk+1=Cknankbk(kZ) với k = 99.

Hướng dẫn giải:

Ta có:

(2x3y)200=200k=0Ck200(2x)200k(3y)k

Số hạng chứa x101y99 ứng với k = 99, đó là: C99200.(2x)101(3y)99

Vậy hệ số của x101y99 là C99200.(2)101(3)99

2. Giải bài 18 trang 67 SGK Đại số & Giải tích 11 Nâng cao

Tính hệ số của x5y8 trong khai triển (x+y)13

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức Newton: 

Tk+1=Cknankbk(kZ) với k = 8

Hướng dẫn giải:

Ta có:

(x+y)13=13k=0Ck13x13kyk

Số hạng chứa x5y8 ứng với k = 8 đó là C813x5y8.

Vậy hệ số của x5y8 là C813=1287

3. Giải bài 19 trang 67 SGK Đại số & Giải tích 11 Nâng cao

Tính hệ số của x7 trong khai triển (1+x)11

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức Newton: 

Tk+1=Cknankbk(kZ) với k = 7

Hướng dẫn giải:

(1+x)11=11k=0Ck11xk.111k=11k=0Ck11xk

Hệ số x7 trong khai triển (1+x)11 ứng với k=7 là C711=330.

4. Giải bài 20 trang 67 SGK Đại số & Giải tích 11 Nâng cao

Tính hệ số của x9 trong khai triển (2x)19

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức Newton: 

Tk+1=Cknankbk(kZ) với k = 9

Hướng dẫn giải:

Ta có:

(2x)19=19k=0Ck19219k(x)k

=19k=0Ck19219k.(1)kxk

Hệ số của x9 (ứng với k = 9 là (1)19C919210=94595072

5. Giải bài 21 trang 67 SGK Đại số & Giải tích 11 Nâng cao

Khai triển (3x+1)10 cho tới x3.

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton:

(a+b)n=C0nan+C1nan1b+......+Cknankbk+...+Cn1nabn1+Cnnbn

Hướng dẫn giải:

Ta có:

(3x+1)10=(1+3x)10=10k=0Ck10.110k(3x)k=10k=0Ck10(3x)k=1+C110(3x)+C210(3x)2+C310(3x)3+...=1+30x+405x2+3240x3+...

6. Giải bài 22 trang 67 SGK Đại số & Giải tích 11 Nâng cao

Tìm hệ số của x7 trong khai triển của (32x)15

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức Newton: 

Tk+1=Cknankbk(kZ) với k = 7

Hướng dẫn giải:

Ta có:

(32x)15=15k=0Ck15315k(2x)k =15k=0Ck15.315k(2)kxk

Hệ số của x7 (ứng với k = 7) là: C715.38(2)7=C715.38.27

7. Giải bài 23 trang 67 SGK Đại số & Giải tích 11 Nâng cao

Tính hệ số của x25y10 trong khai triển của (x3+xy)15

Phương pháp giải:

- Sử dụng công thức số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức Newton: 

Tk+1=Cknankbk(kZ)

- Để tìm hệ số của x25y10 ta cho số mũ của x bằng 25, của y bằng 10, giải phương trình tìm k.

Hướng dẫn giải:

Ta có:

(x3+xy)15=15k=0Ck15(x3)15k(xy)k

=15k=0Ck15.x453kxkyk =15k=0Ck15.x452kyk

Số hạng chứa x25y10 thì:

{452k=25k=10k=10

Do đó k = 10 nên số hạng đó là: C1015x25y10

Vậy hệ số của x25y10 là C1015=3003

8. Giải bài 24 trang 67 SGK Đại số & Giải tích 11 Nâng cao

Biết rằng hệ số của xn2 trong khai triển (x14)n bằng 31. Tìm n.

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton:

(a+b)n=nk=0Cknankbk

Để tìm hệ số của xn2 ta cho số mũ của x bằng n - 2, giải phương trình tìm n.

Hướng dẫn giải:

Ta có:

(x14)n=nk=0Cknxnk(14)k

Hệ số của xn2 (ứng với k=2) là C2n(14)2

Theo bài ra: C2n(14)2=31

n(n1)2.116=31n2n32=31n2n=992n2n992=0[n=32(nhn)n=31(loi)

Vậy n = 32.

Ngày:03/11/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM