Giải bài tập SBT Hóa 11 Bài 10: Photpho
Mời các em học sinh cùng tham khảo nội dung giải bài 10 SBT Hóa học 11 dưới đây. Tài liệu được biên soạn và tổng hợp với nội dung đầy đủ, chi tiết, hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học tập thật tốt.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 2.28 trang 16 SBT Hóa học 11
Xác định số oxi hoá của photpho trong các hợp chất và ion sau đây :
PH3, PO43−, H2PO4-, HPO42−, P2O3, PCl5, HPO3, H4P2O7.
Phương pháp giải
P có các số oxi hoá: -3, 0, +3, +5
Hướng dẫn giải
Số oxi hoá của photpho trong các hợp chất và ion:
PH3: -3
PO43−: +5
H2PO4-: +5
HPO42−: +5
P2O3: +3
PCl5: +5
HPO3: +5
H4P2O7: +5
2. Giải bài 2.29 trang 16 SBT Hóa học 11
Viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
Ca(PO4)2 + SiO2 + than hoạt tính, 1200oC → X
X + Ca, to → Y
Y + HCl → PH3
PH3 + O2 dư, to → Z
Phương pháp giải
Dựa vào tính chất hóa học của P và hợp chất của nó để viết PTHH phù hợp
Hướng dẫn giải
(1) Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C → 2P + 3CaSiO3 + 5CO (đk: 1200oC)
X là P
(2) 2P + 3Ca to→ Ca3P2
Y là Ca3P2
(3) Ca3P2 + 6HCl → 3CaCl2 + 2PH3
(4) 2PH3 + 4O2 to→ P2O5 + 3H2O
Z là P2O5
3. Giải bài 2.30 trang 16 SBT Hóa học 11
Hãy chọn nửa câu ở cột (II) ghép với nửa câu ở cột (I) để được câu phù hợp :
Cột (I):
A. Nguyên tử photpho có ...
B. Nguyên tố photpho có ...
C. Nguyên tử photpho có phân lớp 3d ...
D. Ở trên 40oC, photpho trắng tự bốc cháy trong không khí ...
E. Photpho đỏ chỉ bốc cháy trong không khí ...
G. Ở nhiệt độ thường photpho trắng phát quang ...
Cột (II):
1. độ âm điện nhỏ hơn so với nguyên tố nitơ.
2. còn để trống, không có các electron.
3. điện tích hạt nhân lớn hơn so với nguyên tử nitơ.
4. trong bóng tối.
5. khi đun nóng đến 250oC.
6. nên phải ngâm trong nước.
7. Khi chiếu sáng.
Phương pháp giải
Dựa vào tính chất vật lí, hóa học của P để đưa ra lựa chọn phù hợp
Hướng dẫn giải
A - 3
B - 1
C - 2
D -6
E - 5
G - 4
4. Giải bài 2.31 trang 17 SBT Hóa học 11
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150,0 ml dung dịch NaOH 2,0 M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được có các muối :
A. NaH2PO4 và Na2HPO4
B. Na2HPO4 và Na3PO4
C. NaH2PO4 và Na3PO4
D. Na3PO4
Phương pháp giải
- Viết PTHH của phản ứng
- Tính toán theo phương trình
nP, nNaOH = ?
Xác định tỉ lệ số mol → Sản phẩm tạo thành
Hướng dẫn giải
4P + 5O2 → 2P2O5 (1)
P2O5 + 2NaOH + H2O → 2NaH2PO4 (2)
P2O5 + 4NaOH → 2NaH2PO4 + H2O (3)
P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O (4)
Số mol photpho: nP = 6,2 : 31 = 0,2 mol
Số mol NaOH: nNaOH = (150.2) : 1000 = 0,3 mol
Sản phẩm tạo thành khi đốt photpho là P2O5.
Theo (1), số mol P2O5: nP2O5 = 1/2.nP = 0,1 mol
Ti lệ số mol NaOH và P2O5 là 0,3 : 0,1 = 3
Tỉ lệ số mol nằm trong khoảng 2 và 4, do đó theo các phản ứng (2) và (3) trong dung dịch thu được có hai muối được tạo thành là NaH2PO4 và Na2HPO4.
Đáp án cần chọn là A.
5. Giải bài 2.32 trang 17 SBT Hóa học 11
Đốt cháy a gam photpho đỏ trong không khí lấy dư, rồi cho sản phẩm thu được vào 500,0 ml dung dịch H3PO4 85,00% (D = 1,7 g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn nồng độ của dung dịch H3PO4 xác định được là 92,60%. Tính giá trị của a.
Phương pháp giải
- Viết PTHH hóa học của phản ứng
- Xác định số mol các chất, tính toán dựa theo phương trình
Hướng dẫn giải
Photpho cháy trong không khí lấy dư theo phản ứng :
4P + 5O2 → 2P2O5 (1)
4 mol (4.31,0g) 2 mol (2.142,0 g)
P2O5 tác dụng với tạo thành H3PO4 theo phản ứng :
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (2)
1 mol (142,0 g) 2 mol (2.98,0 g)
Theo phản ứng (1):
4.31,0g P tạo ra 2.142,0g P2O5
a gam P tạo ra (2.142.a ) : (4.31) = 2,29a gam P2O5
Theo các phản ứng (1) và (2) :
4.31,0 (g) P tạo ra 4.98,0 (g) H3PO4
a (g) P tạo ra (4.98.a) : (4.31) = 3,16a gam H3PO4
Khối lượng H3PO4 có trong 500,0 ml dung dịch 85,00%:
(500.1,7.85) : 100 = 722,5 gam
Khối lượng H3PO4 sau khi đã hoà tan P2O5: 722,5 + 3,16a
Khối lượng của dung dịch H3PO4 sau khi đã hoà tan P2O5:
500,0.1,7 + 2,29.a = 850,0 + 2,29.a
Ta có phương trình về nồng độ phần trăm của dung dịch H3PO4:
(722,5 + 3,16.a).100% : (850 + 2,29a) = 92,6%
Giải phương trình được a = 62,16 g photpho.
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập SBT Hóa 11 Bài 7: Nitơ
- doc Giải bài tập SBT Hóa 11 Bài 8: Amoniac và muối amoni
- doc Giải bài tập SBT Hóa 11 Bài 9: Axit nitric và muối nitrat
- doc Giải bài tập SBT Hóa 11 Bài 11: Axit photphoric và muối photphat
- doc Giải bài tập SBT Hóa 11 Bài 12: Phân bón hóa học
- doc Giải bài tập SBT Hóa 11 Bài 13: Luyện tập