Thuốc Phụ Lạc Cao EX - Giúp tăng cường lưu thông khí huyết
Phụ Lạc Cao EX có công dụng tăng cường lưu thông khí huyết, hỗ trợ cải thiện các triệu chứng đau bụng kinh, điều hòa kinh nguyệt...Để biết thuốc có công dụng, liều dùng, tác dụng phụ, cảnh báo, tương tác thuốc và đối tượng dùng như thế nào mời bạn đọc cùng tham khảo qua bài viết của eLib.VN nhé.
Mục lục nội dung
Thành phần: N-Acetyl-L-Cystein, cao đan sâm, cao đương quy, cao hương phụ, cao nga truật, cao sài hồ bắc
Phân nhóm: Thực phẩm chức năng và các liệu pháp bổ trợ
Tên thương hiệu: Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Phụ Lạc Cao EX
1. Tác dụng của thực phẩm bảo vệ sức khỏe Phụ Lạc Cao EX
Tác dụng của thực phẩm bảo vệ sức khỏe Phụ Lạc Cao EX là gì?
Với thành phần chứa N-Acetyl-L-Cystein, cao đan sâm, cao đương quy, cao hương phụ, cao nga truật, cao sài hồ bắc, Phụ Lạc Cao EX có công dụng:
Giúp tăng cường lưu thông khí huyết; Hỗ trợ cải thiện các triệu chứng rối loạn của phụ nữ trước, trong và sau kỳ kinh như: đau vùng bụng dưới, đau chướng ngực, đau lưng, đau bụng kinh; Giúp điều hòa các rối loạn kinh nguyệt như kinh ra ít, ra nhiều, vón cục, không đều…
2. Liều dùng của Phụ Lạc Cao EX
Những thông tin được cung cấp không thể thay thế cho lời khuyên của các chuyên viên y tế. Bạn hãy luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi quyết định dùng thuốc.
Liều dùng Phụ Lạc Cao EX cho người lớn như thế nào?
Uống 2–3 viên/lần, ngày uống 2 lần.
Liều dùng Phụ Lạc Cao EX cho trẻ em như thế nào?
Không dùng sản phẩm này cho trẻ em.
3. Cách dùng sản phẩm Phụ Lạc Cao EX
Bạn nên dùng Phụ Lạc Cao EX như thế nào?
Bạn uống thực phẩm bảo vệ sức khỏe Phụ Lạc Cao EX trước bữa ăn 30 phút và duy trì sử dụng thường xuyên, liên tục trong khoảng từ 3–6 tháng để có kết quả tốt nhất. Bạn nên dùng nhắc lại 1–2 đợt mỗi năm để phòng ngừa bệnh tái phát.
Bạn nên làm gì nếu quên một liều?
Nếu bạn quên dùng một liều, hãy bổ sung càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, bạn hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch.
4. Tác dụng phụ của Phụ Lạc Cao EX
Bạn có thể gặp tác dụng phụ nào khi dùng sản phẩm Phụ Lạc Cao EX?
Sản phẩm Phụ Lạc Cao EX đã và đang được nhiều người tin dùng để giúp khí huyết lưu thông, cải thiện tình trạng đau bụng kinh, lạc nội mạc tử cung và chưa ghi nhận trường hợp nào gặp tác dụng phụ. Do vậy, người dùng có thể yên tâm sử dụng Phụ Lạc Cao EX lâu dài.
5. Thận trọng/Cảnh báo khi sử dụng Phụ Lạc Cao EX
Trước khi sử dụng thực phẩm bảo vệ sức khỏe Phụ Lạc Cao EX, bạn nên lưu ý những gì?
Khi sử dụng sản phẩm, nếu muốn có hiệu quả cao nhất, bạn nên xây dựng chế độ ăn uống, sinh hoạt lành mạnh với một số lưu ý sau:
Ăn nhiều rau xanh, trái cây Không hút thuốc lá, hạn chế rượu bia và các chất kích thích Nghỉ ngơi điều độ, tránh căng thẳng, mệt mỏi Tập thể dục thường xuyên để tăng cường thể lực
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Phụ Lạc Cao EX phù hợp với những đối tượng sau:
Phụ nữ mệt mỏi, đau nhức bụng, ngực, lưng, hông trong kỳ kinh Phụ nữ tiền mãn kinh Phụ nữ bị lạc nội mạc tử cung
6. Tương tác có thể xảy ra với Phụ Lạc Cao EX
Phụ Lạc Cao EX có thể tương tác với những thuốc nào?
Hiện tại, chưa có trường hợp nào được ghi nhận về tương tác giữa sản phẩm Phụ Lạc Cao EX với các loại thuốc điều trị. Tốt nhất, khi bạn kết hợp sử dụng Phụ Lạc Cao EX với các loại thuốc khác thì nên uống cách nhau 2 giờ.
Phụ Lạc Cao EX có thể tương tác với thực phẩm, đồ uống nào?
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Phụ Lạc Cao EX có nguồn gốc từ tự nhiên nên không tương tác với thực phẩm, đồ uống nào. Tuy nhiên, với bệnh lạc nội mạc tử cung và chứng đau bụng kinh, bạn không nên sử dụng rượu bia, cà phê, đồ uống có cồn, không nên ăn mặn, đồ ăn nhiều dầu mỡ để tránh bệnh nặng thêm.
7. Bảo quản thực phẩm bảo vệ sức khỏe Phụ Lạc Cao EX
Bạn nên bảo quản sản phẩm Phụ Lạc Cao EX như thế nào?
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.
8. Dạng bào chế của Phụ Lạc Cao EX
Phụ Lạc Cao EX có dạng và hàm lượng như thế nào?
Sản phẩm Phụ Lạc Cao EX được bào chế dưới dạng viên nén, dùng để uống. Trong mỗi viên nén Phụ Lạc Cao EX có chứa:
N-Acetyl-L-Cystein……………220mg Cao đan sâm………………….100mg Cao hương phụ……………….90mg Cao đương quy…………………..65mg Cao nga truật……………………..50mg Cao sài hồ bắc…………………50mg
Trên đây là một số thông tin cơ bản về thuốc Phụ Lạc Cao EX Các bạn có thể tham khảo bài viết để hiểu rõ hơn về thuốc. Nhưng lời khuyên cho các bạn nên nghe lời tư vấn của bác sĩ để sử dụng thuốc một cách an toàn nhất.
Tham khảo thêm
- doc Thuốc Pefloxacin - Điều trị một loạt các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn
- doc Paracetamol + codeine - Thuốc giảm đau từ nhẹ đến nặng vừa phải
- doc Thuốc Palonosetron - Ngăn ngừa buồn nôn và nôn
- doc Thuốc Paroxetine - Điều trị trầm cảm
- doc Thuốc Parecoxib - Điều trị bệnh viêm khớp
- doc Thuốc Pantoprazole - Điều trị các vấn đề dạ dày
- doc Thuốc Paromomycin - Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột
- doc Thuốc Paracetamol - Điều trị đau đầu
- doc Thuốc Peginterferon alfa-2b - Điều trị viêm gan C mãn tính
- doc Thuốc Pamidronate - Điều trị nồng độ canxi trong máu cao
- doc Thuốc Physostigmine - Điều trị một số loại bệnh tăng nhãn áp
- doc Thuốc Physogel® Al Cream - Làm mịn làn da khô và nhạy cảm
- doc Thuốc Phyllantol - Điều trị bệnh tiêu hóa, gan mật
- doc Thuốc Phosphatidylcholine - Điều trị bệnh viêm gan
- doc Thuốc Phosphalugel® - Điều trị tình trạng đau dạ dày
- doc Thuốc Phezam® - Điều trị suy mạch não mạn tính và tiềm tàng
- doc Thuốc Phenytoin - Ngăn chặn và kiểm soát cơn động kinh
- doc Thuốc Phenylpropanolamine - Điều trị các tắc nghẽn do dị ứng, sốt mùa hè
- doc Thuốc Phenylephrine - Giảm tạm thời chứng nghẹt mũi, viêm xoang
- doc Thuốc Phenylbutazone - Giảm đau và viêm
- doc Thuốc Phentermine - Giúp kiềm chế cảm giác thèm ăn
- doc Thuốc Phenoxymethyl penicillin - Điều trị nhiễm trùng trong miệng và cổ họng
- doc Thuốc Phenoxybenzamine - Điều trị tăng huyết áp
- doc Thuốc Phenol - Điều trị đau họng, đau miệng
- doc Thuốc Phenobarbital - Kiểm soát co giật
- doc Thuốc Phenindione - Điều trị khối đông máu trong động mạch
- doc Thuốc Phenindamine - Điều trị hắt hơi sổ mũi
- doc Thuốc PHENERGAN® CREAM - Điều trị ngứa, ngứa sẩn
- doc Thuốc Phenelzine - Điều trị trầm cảm
- doc Thuốc Phendimetrazine - Điều trị béo phì
- doc Thuốc Phenazopyridine - Giảm các triệu chứng do kích ứng đường tiểu
- doc Thuốc Pharmaton® Matruelle - Bổ sung vào chế độ ăn cho phụ nữ mang thai
- doc Thuốc Pharmaton® Fizzi - Bổ sung dưỡng chất và vitamin
- doc Thuốc PHARMATON KIDDI® - Bổ sung vitamin
- doc Thuốc Pharmaton Capsules - Điều trị các vấn đề liên quan đến tuổi tác
- doc Pharmatex® - Thuốc ngừa thai
- doc Thuốc Phaanedol® - Giảm đau nhanh các triệu chứng sốt
- doc Thuốc Perphenazine - Điều trị một số rối loạn tâm thần
- doc Thuốc Permixon 160mg - Điều trị những rối loạn tiểu tiện
- doc Thuốc Permethrin - Điều trị ghẻ lở do ve/mạt gây ra làm cho da bạn bị nhiễm trùng
- doc Thuốc Peritol® - Điều trị dị ứng như mề đay, phù thần kinh-mạch
- doc Thuốc Perindopril + Indapamide - Điều trị tăng huyết áp
- doc Thuốc Perindopril - Điều trị tăng huyết áp
- doc Thuốc Pergolide - Điều trị cứng cơ, run, co giật,
- doc Thuốc Peramivir - Điều trị các triệu chứng do virus cúm
- doc Thuốc Pepto-Bismol® - Giảm tiêu chảy khi đi du lịch
- doc Thuốc Pepsane® - Điều trị triệu chứng đau dạ dày
- doc Thuốc Pentoxifylline - Cải thiện các triệu chứng của một vấn đề tuần hoàn máu
- doc Thuốc Pentosan polysulfate sodium - Giảm đau do một bệnh rối loạn bàng quang
- doc Thuốc Penostop® - Giảm đau, hạ sốt và kháng viêm.
- doc Thuốc Penicillin V Kali 1.000.000IU - Điều trị Viêm amidan, viêm họng
- doc Thuốc Penicillin V - Điều trị các tình trạng như viêm phổi
- doc Thuốc Penicillamine - Điều trị viêm khớp dạng thấp
- doc Thuốc Penciclovir - Điều trị lở miệng/rộp môi
- doc Thuốc Pemoline - Điều trị rối loạn tăng động giảm chú ý (ADHD).
- doc Thuốc Pemetrexed - Điều trị một số loại ung thư
- doc Thuốc Peginterferon alfa-2a - Điều trị viêm gan C mãn tính
- doc Thuốc Pedonase - Chữa trị các triệu chứng nhiễm khuẩn hô hấp
- doc Thuốc Peditral® Orange Flavour - Điều trị chứng mất nước
- doc Pediasure - Bổ sung dinh dưỡng
- doc Thuốc Pazopanib - Điều trị ung thư thận
- doc Thuốc Paxirasol® - Điều trị các bệnh đường hô hấp
- doc Thuốc Paxeladine® - Điều trị ho do cảm cúm, viêm mũi họng
- doc Thuốc Passedyl Sirop® - Dùng để long đờm
- doc Thuốc PasAli-G.A® - Bổ sung testosterone nội sinh cho nam giới
- doc Thuốc Pasafe 500 - Điều trị các triệu chứng đau nhức
- doc Thuốc Paricalcitol - Làm giảm lượng hormone tuyến cận giáp
- doc Thuốc Paratriam - Làm tiêu chất nhầy trong bệnh nhầy nhớt
- doc Thuốc Paratramol® - Điều trị tình trạng nhức đầu, đau răng
- doc Thuốc Paraldehyde - Điều trị các cơn co giật
- doc Thuốc Parafin - Dùng để làm mềm, giữ nước cho da
- doc Thuốc Papaverine - Điều trị rối loạn cương dương
- doc Thuốc Papain - Hỗ trợ tiêu hóa và điều trị giun ký sinh
- doc Thuốc Pancreatin - Điều tình trạng steatorrhea
- doc Thuốc Pantyrase® - Điều trị các triệu chứng đầy bụng
- doc Thuốc Pantostad 40 - Điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
- doc Thuốc Pantoprazol® - Điều trị loét dạ dày-tá tràng
- doc Thuốc Pantoloc® - Điều trị loét dạ dày
- doc Thuốc Panthenol - Điều trị tổn thương da do bỏng nhẹ
- doc Thuốc Pancrelase® - Chống rối loạn tiêu hóa do khó tiêu
- doc Thuốc Panatel® - Điều trị giun đũa, giun kim
- doc Thuốc Panangin® - Điều trị suy tim, đau tim,
- doc Thuốc Panadol Extra with Optizorb - Giảm đau hạ sốt
- doc Thuốc Panadol Extra - Giảm đau hạ sốt
- doc Thuốc Panadol Cảm cúm - Điều trị cảm cúm, sốt, đau nhứt
- doc Thuốc Panadol - Điều trị giảm đau, hạ sốt
- doc Thuốc Panadeine® - điều trị tiêu chảy, ho, nhức đầu, đau răng, đau thắt ngực
- doc Thuốc Panactol® - Điều trị sốt, cảm lạnh, đau nhứt
- doc Thuốc Pan – Amin G® - Bổ sung axit amin trước khi phẩu thuật
- doc Thuốc Palivizumad - Phòng ngừa nhiễm trùng đường hô hấp và phổi
- doc Thuốc Paliperidone - Điều trị một số rối loạn tâm thần
- doc Thuốc Palbociclib - Điều trị ung thư vú
- doc Thuốc Paclitaxel - Điều trị ung thư
- doc Thuốc Pacific Ketoprofen® - Điều trị giảm đau do chấn thương