Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính doanh nghiệm có đáp án

eLib.VN chia sẽ đến các bạn Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính doanh nghiệm có đáp án được sưu tầm và tổng hợp dưới đây. Hy vọng với tài liệu này sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình ôn tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình.

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính doanh nghiệm có đáp án

CHƯƠNG I - TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Câu 1: Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi:

a. Các nhà quản lý của chính công ty

b. Các cổ đông (x)

c. Hội đồng quản trị

d. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 2: Các trung gian tài chính có thể là:

a. Ngân hàng và liên ngân hàng

b. Các quỹ tiết kiệm

c. Các công ty bảo hiểm

d. Tất cả các câu trên đều đúng(x)

Câu 3: Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất được gọi là:

a. Công ty tư nhân

b. Công ty nhỏ

c. Công ty hợp danh

d. Người nhận thầu độc lập

Câu 4: Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:.

a. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

b. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả

c. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

d. Bao gồm cả a, b, c (x)

Câu 5: Quyết định đầu tư của một công ty còn được gọi là:

a. Quyết định tài trợ

b. Quyết định khả năng tiền mặt

c. Quyết định ngân sách vốn (x)    

d. Không câu nào đúng

Câu 6:  Nhân tố ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp

a. Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức DN

b. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh

c. Môi trường kinh doanh của DN

d. Tất cả các câu trên (x)

Câu 7: Nội dung của QTTCDN:

a. Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh doanh

b. Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp

c. Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp

d. Tất cả các ý trên (x)

Câu 8: Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân và công ty hợp danh bởi vì:

a. Được miễn thuế

b. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý (x)

c. Trách nhiệm vô hạn

d. Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu

Câu 9: Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là

a. Doanh số tối đa                         

b. Tối đa hóa lợi nhuận                            

c. Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông (x)

d. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý

Câu 10: Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực ngoại trừ:

a. Máy móc thiết bị

b. Bất động sản

c. Các loại chứng khoán (x)

d. Thương hiệu

CHƯƠNG II – DÒNG TIỀN

Câu 25: Anh Tuấn gửi vào ngân hàng Techcombank 100 tr.đ, thời hạn 6 tháng với lãi suất 12%/năm. Hỏi sau 6 tháng ngân hàng phải trả anh Tuấn bao nhiêu cả vốn lẫn lãi (tính theo phương thức lãi kép)?  phải ghi lãi ghép theo tháng

a. 110 triệu đồng

b. 106,15 triệu đồng (x)

c. 100 triệu đồng

d. 102 triệu đồng

Câu 26: Cho lãi suất 12%/năm, ghép lãi năm. Hãy tính lãi suất thực sau 5 năm?  viết gì đây?

a. 0,7623

b. 0,8233

c. 0,650

d. 1,7623 (x)

T = 0

T = 1

T = 2

- 340.000

440.000

484.000

Câu 27: Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 10%?

a. 440.000

b. 484.000

c. 500.000 (x)

d. 600.000

Câu 28: Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 1000 tr.đ từ vốn đầu tư ban đầu 800 tr.đ. NPV của dự án là bao nhiêu?

a. 1800

b. – 1800

c. – 200

d. 200 (x)

Câu 29: Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền A là 3000tr.đ và giá trị hiện tại của dòng tiền B là 1000tr.đ, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (A+B) là :

a. 2000

b. -2000

c. 3000

d. 4000 (x)

Câu 30: Cho lãi suất 14%/năm, ghép lãi năm. Hãy tính lãi suất thực sau 5 năm (lấy xấp xỉ)?  viết gì đây ?

a. 2,925

b. 0,823

c. 0,925 (x)

d. 1,763

Câu 31: Chị Lan gửi tiết kiệm 800 trđ trong thời hạn 4 năm với lãi suất 14%/năm theo phương thức tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 4 Chị Lan có thể nhận xấp xỉ là:

a. 1351,68 trđ (x)

b. 912  trđ

c. 1000 trđ

d. 3648 trđ

Câu 32: Ngân hàng Vietcombank quy định lãi suất danh nghĩa đối với tiền gửi tiết kiệm là 7,75%/năm, mỗi quý nhập lãi một lần (giả định 1 năm có 4 quý). Hãy tính lãi suất thực của ngân hàng Vietcombank (lấy xấp xỉ)?

a. 7,98% (x)

b. 8,06%

c. 6,8%

d. 7,75%

Câu 33: Một dự án đầu tư theo phương thức chìa khoá trao tay có các khoản thu dự kiến ở cuối 3 năm thứ tự như sau : 550; 0; 665,5 (đơn vị triệu đồng). Tỷ lệ chiết khấu của dự án là 10%/năm. Tính giá trị hiện tại tổng các nguồn thu của dự án?

a. 1215,500 trđ

b. 1000 trđ (x)

c. 165,5 tr.đ

d. Không câu nào đúng

Câu 34:  Một công ty tài chính APEC bán cho công ty bánh kẹo Hải Hà một tài sản cố định trị giá là 10 tỷ đồng nhưng vì Công ty Hải Hà gặp khó khăn về tài chính nên muốn nợ đến cuối năm mới trả và công ty tài chính yêu cầu trả 11,2 tỷ đồng. Hãy tính lãi suất của khoản mua chịu trên ?

a. 12% (x)

b. 112%

c. 13%

d. 10%

CHƯƠNG III - QUẢN TRỊ VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP

Câu 84: Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thuần, đây là:

a. Hiệu suất sử dụng vốn CĐ (x)

b. Hiệu suất vốn CSH

c. Hiệu suất lợi nhuận trước thuế lãi vay

d. Không có câu nào đúng

Câu 85: Tài sản cố định vô hình bao gồm:

a. Nhà cửa

b. Máy móc

c. Nhãn hiệu (x)

d. Thiết bị

Câu 86: Nguyên giá tài sản cố định bao gồm:

a. Giá mua

b. Chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử  

c. Các chi phí khác nếu có

d. Tất cả các yếu tố trên (x)

Câu 87: Nguyên nhân nào quy định mức độ hao mòn, cường độ hao mòn của TSCĐ?

a. Do yếu tố thời gian, cường độ sử dụng

b. Mức độ tuân thủ quy định, sử dụng bảo dưỡng TSCĐ

c. Môi trường, chất lượng của TSCĐ khi chế tạo

d. Tất cả các yếu tố trên (x)

Câu 88: Phương pháp khấu hao đều, khấu hao bình quân, khấu hao hỗn hợp. Đây là 3 phương pháp tính khấu hao được phép sử dụng:

a. Đúng

b. Sai     

c. Chỉ là 2 trong 3 phương pháp tính khấu hao  (x)

Câu 89: Cách tính khấu hao theo số dư giảm dần và cách tính khấu hao theo tổng số năm sử dụng. Đây là phương pháp tính khấu hao theo phương thức nào?

a. Phương pháp tính khấu hao đều

b. Phương pháp khấu hao hỗn hợp

c. Phương pháp khấu hao nhanh (x)

d. Tất cả đều sai

Câu 90: Hao mòn TSCĐ là sự hao mòn về:

a. Vật chất của TSCĐ  

b. Giá trị sử dụng của TSCĐ

c. Giá trị của TSCĐ           

d. Cả a,b,c (x)

Câu 91: Vốn cố định của doanh nghiệp :

a. Có ý nghĩa quyết định tới năng lực SXKD của DN

b. Thường gắn liền với hoạt động đầu tư dài hạn

c. Cả 2 ý trên đều đúng (x)

d. Cả 2 ý trên đều sai

Câu 92: Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh :

a. 1 đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (DTT) trong kỳ (x)

b. 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu

c. Cả a & b đều sai

d. Cả a & b đều đúng

Câu 93: Công ty dệt may Phú Thái mua 1 TSCĐ nguyên giá 240 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật TSCĐ 12 năm, tuổi thọ kinh tế 10 năm. Hãy tính mức khấu hao trung binh hàng năm của công ty?

a. 20 triệu đồng

b. 24 triệu đồng (x)

c. 44 triệu đồng

d. 32 triệu đồng

Câu 94: Phương pháp khấu hao nào thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất:

a. Khấu hao bình quân.

b. Khấu hao theo số dư giảm dần (x)

c. Phương pháp kết hợp a và b

d. Không phương pháp nào

Câu 95: Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả:

a. Lãi vay đầu tư cho TSCĐ sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động

b. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định trước khi đưa TSCĐ vào hoạt động (x)

c. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định cả trước và sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động

d. Không câu nào đúng

Câu 96: Đặc điểm của vốn cố định :

a. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm

b. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX

c. Cả a và b đều đúng (x)

d. Cả a và b đều sai

Câu 97: Điều kiện để một tài sản được xem là TSCĐ

a. Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm

b. Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định

c. Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD

d. Tất cả các điều kiện trên (x)

Câu 98: Bộ phận quan trọng nhất trong các tư liệu lao động sử dụng trong các quá trình SXKD của DN là:

a. Máy móc, thiết bị

b. Nhà xưởng

c. Phương tiện vận tải

d. Tài sản cố định (x)

Câu 99: Một công ty có nguyên giá TSCĐ là 2000 triệu, thời gian sử dụng bình quân là 10 năm, trong đó có 500 triệu chưa đưa vào sử dụng. Nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao trong kỳ là:

a. 2000 triệu

b. 1500 triệu (x)

c.  2500 triệu

d. 3000 triệu

Câu 100: Nếu DN đó trích đủ số tiền khấu hao của TSCĐ mà vẫn tiếp tục dùng để SXKD thì DN có được tiến hành trích khấu hao nữa không ?

a. Có

b. Không (x)

c. Có thể có

d. Có thể không

Mời các bạn bấm nút TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để tham khảo đầy đủ Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính doanh nghiệm có đáp án!

Để củng cố kiến thức và nắm vững nội dung bài học mời các bạn cùng làm Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính doanh nghiệp có đáp án dưới đây

Trắc Nghiệm

Ngày:06/01/2021 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM