Tổng hợp các đề thi môn Tài chính doanh nghiệp có lời giải chi tiết
eLib.VN xin chia sẻ đến các bạn Một số đề thi môn Tài chính doanh nghiệp có lời giải chi tiết được tổng hợp dưới đây. Hy vọng tư liệu này sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình ôn tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo!
ĐỀ SỐ 1:
Phần I: Lý thuyết
1. Khi mua TSCĐ về để cho thuê hoạt động thì?
2. Khi người bán tăng số ngày bán chịu cho DN thì nhu cầu VLĐ thay đổi ntn?
3. Khi đem 1 TSCĐ đi góp vốn liên doanh, DN ghi giảm TSCĐ giảm theo:
4. Khi đem 1 TSCĐ đang sử dụng cho HĐSXKD vào nhập kho dự trữ:
5. Khi số ngày luân chuyển VLĐ tăng thì:
6. Giá tính thuế GTGT của hàng hóa chịu thuế TTĐB là giá:
7. Việc phân loại TSCĐ thành TSCĐ hữu hình và vô hình thuộc về cách phân loại TSCĐ:
8. Kỳ thu tiền trung bình tăng lên (các yếu tố khác không đổi)
9. Các loại thuế phải nộp được tính vào khoản giảm trừ doanh thu gồm:
10. Tốc độ chu chuyển VLĐ phụ thuộc vào:
11. Tiền lương của nhân viên quản lý phân xưởng được tính vào:
12. Việc phân phối lợi nhuận sau thuế của cty được quyết định bởi:
13. 1 SP thuộc diện chịu thuế TTĐB khi bán ra:
14. Các loại thuế phải nộp được tính làm giảm trừ doanh thu gồm:
15. CF trả lãi vay làm giảm thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp vì:
16. Chiết khấu thanh toán cho người mua được tính vào:
17. Yếu tố chi phí khấu hao TSCĐ bao gồm tiền khấu hao của:
18. Sản phẩm chịu thuế GTGT với thuế suất là 0% có nghĩa là:
19. Khi mua TSCĐ dùng cho phúc lợi ảnh hưởng thế nào đến nguyên giá và mức khấu hao:
20. Khi nhận góp vốn bằng TSCĐ, DN ghi nhận giá trị TS theo giá nào?
21. Khi người bán tăng số ngày cho DN nợ thì VLĐ sẽ thế nào?
Phần II: Bài tập
Câu 1: Giá thành sản xuất đơn vị sp năm KH là 9.900đ, năm KH hạ 10% so với năm báo cáo. Số lượng sản phẩm sx trong năm KH là 5.000sp. Mức hạ giá thành sản xuất của sp sản xuất năm KH so với năm BC là?
Câu 2: Giá thành toàn bộ sp tiêu thụ năm kế hoạch là 600trđ. Tỷ suất lợi nhuận giá thành năm kế hoạch là 10%. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu thuần năm KH là?
Câu 3: Số lượng SPSX trong năm KH là 2.000 cái. Số lượng SP kết dư cuối năm là 150 cái. Giá thành sxđvsp năm KH là 27.000đ (hạ 10% so với năm BC). Mức hạ giá thành sx tiêu thụ năm KH so với năm BC là?
Câu 4: Trong năm tiêu thụ được 800sp. Giá bán đvsp (chưa có VAT) là 1trđ. Tổng CFBH và CFQLDN tính bằng 10% giá thành sản xuất sp tiêu thụ. Lợi nhuận tiêu thụ cả năm là 250trđ. Giá thành sản xuất sản phẩm tiêu thụ trong năm là?
Câu 5: DT tiêu thụ sp cả năm là 1.080trđ. Giá thành toàn bộ sp là 750trđ. Sp chịu thuế TTĐB với thuế suất 20%. LNTT là?
ĐÁP ÁN
Phần I: Lý thuyết
1. Đáp án: NGTSCĐ và mức trích khấu hao đều tăng
2. Đáp án: Giảm
3. Đáp án: Nguyên giá
4. Đáp án: Nguyên giá TSCĐ và mức trích khấu hao đều không thay đổi.
5. Đáp án: Tốc độ luân chuyển VLĐ giảm.
6. Đáp án: Đã có thuế TTĐB và chưa có VAT.
7. Đáp án: Theo hình thái biểu hiện và công dụng kinh tế.
8. Đáp án: Nhu cầu VLĐ tăng
9. Đáp án: Thuế TTĐB, thuế XK, VAT theo pp trực tiếp.
10. Đáp án: Độ dài của chu kỳ kinh doanh.
11. Đáp án: Chi phí sản xuất chung
12. Đáp án: Chủ sở hữu của DN
13. Đáp án: Phải chịu thuế GTGT
14. Đáp án: Thuế TTĐB, thuế XK, VAT theo PP trực tiếp.
15. Đáp án: CFLV được tính vào chi phí hợp lý của DN
16. Đáp án: CF hoạt động tài chính.
17. Đáp án: TSCĐ dùng vào sản xuất kinh doanh
18. Đáp án: Thuế GTGT đầu ra bằng 0
19. Đáp án: Nguyên giá tăng, mức khấu hao không đổi.
20. Đáp án: Giá trị nhận vốn góp
21. Đáp án: Nhu cầu VLĐ tăng.
Phần II: Bài tập
Câu 1: Giá thành sản xuất đơn vị sp năm KH là 9.900đ, năm KH hạ 10% so với năm báo cáo. Số lượng sản phẩm sx trong năm KH là 5.000sp. Mức hạ giá thành sản xuất của sp sản xuất năm KH so với năm BC là ?
Giải: Đơn vị: đồng
\(\begin{array}{l} {Z_{S{X_1}}} = {Z_1} = 9.900\\ {Q_{S{X_1}}} = {Q_1} = 5.000\\ {Z_{S{X_0}}} = {Z_0} = \frac{{9.900}}{{90\% }} = 11.000 \end{array}\)
Mức hạ giá thành:
\(Mz = {Q_1} \times ({Z_1} - {Z_0}) = 5.000 \times (11.000 - 9.900) = - 5.500.000\)
Câu 2: Giá thành toàn bộ sp tiêu thụ năm kế hoạch là 600trđ. Tỷ suất lợi nhuận giá thành năm kế hoạch là 10%. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu thuần năm KH là?
Giải:
\(\begin{array}{l} TSLNGT = \frac{{LNTT}}{{{Z_{tb}}}} = \frac{{{T_{th}} - {Z_{tb}}}}{{{Z_{tb}}}} = 10\% \\ \Rightarrow {T_{th}} = 1,1 \times {Z_{tb}}\\ TSLNDTT = \frac{{{T_{th}} - {Z_{tb}}}}{{{T_{th}}}} = \frac{{0,1 \times {Z_{tb}}}}{{1,1 \times {Z_{tb}}}} = 9,091\% \end{array}\)
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1. Giá trị tương lai của một khoản tiền vào cuối năm thứ năm là $1.000. Lãi suất doanh nghĩa (nominal interest rate) là 10% và tiền lãi được ghép nửa năm 1 lần. Câu nào sau đây đúng nhất?
a. Giá trị hiện tại của $1.000 cao hơn nhiều nếu lãi được ghép hàng tháng thay vì nửa năm
b. Lãi suất thực tế hằng năm (effective annual rate) lớn hơn 10%
c. Lãi suất định kỳ là 5%
d. Cả b và c đều đúng
e. Tất cả các câu trên đều đúng (X)
Câu 2. Gomez Electronics cần thu xếp nguồn tài trợ cho chương trình mở rộng. Ngân hàng A cho Gomez vay số vốn cần với điều khoản trả lãi hàng tháng, lãi suất niêm yết là 8%/năm. Ngân hàng B sẽ tính lãi 9% lãi trả vào cuối năm. Chênh lệch lãi suất thực tế (difference in the effective annual rates) mà hai ngân hàng tính cho công ty là bao nhiêu?
a. 0,25% b.0,50% c. 0,70%(X) d. 1,00% e.1,25%
Câu 3. Bạn có một khoản vay $175.000, thời hạn 10 năm, lãi suất danh nghĩa (nominal rate) 9%/năm. Bạn trả góp hàng tháng. Số dư nợ của bạn sau 5 năm là bao nhiêu?
a. $90.514,62 b. $153.680,43 c.$167.790,15(X)
d. $173.804,41 e.$174.514,83
Câu 4. Byrd Lumber có 2 triệu cổ phần. Trên bảng cân đối kế toán công ty có vốn cổ phần thường là $40 triệu. Giá thị trường của 1 cổ phiếu là $15. Giá trị thị trường gia tăng (MVA) của công ty là bao nhiêu?
a. ($80 triệu) b. ($20 triệu) c. ($10 triệu) (X)
d.($26 triệu) e. $80 triệu
Câu 5. Hampshire báo cáo $2,3 triệu lợi nhuận giữ lại trên bảng cân đối kế toán năm rồi. Năm nay, công ty bị lỗ, lãi ròng là -$500.000. Mặc dù lỗ, năm nay công ty vẫn trả cổ tức $1.00/cp. Lợi nhuận một cổ phiếu (EPS) năm nay là -$2,5. Lợi nhuận giữ lại trên bảng cân đối kế toán của công ty trong năm nay là bao nhiêu?
a. 1,2 triệu USD b.1,6 triệu USD (X) c. 1,8 triệu USD
d.2,6 triệu USD e. 2,8 triệu USD
Câu 6. Một công ty không nên thực hiện những dự án đầu tư nếu nó làm tăng chi phí vốn của công ty.
a. Đúng(X) b. Sai
Câu 7. Chỉ tiêu modified IRR (MIRR) luôn dẫn đến cùng một kết quả chọn lựa dự án với phương pháp NPV
a. Đúng b. Sai(X)
Câu 8. Giảm tỷ suất chiết khấu sẽ làm tăng NPV, điều này có thể làm thay đổi quyết định chấp nhận/ từ bỏ 1 một án tiềm năng. Tuy nhiên, sự thay đổi như vậy không có ảnh hưởng đến IRR, do đó không ảnh hưởng đến quyết định chấp nhận/ từ bỏ dự án theo phương pháp IRR.
a. Đúng b.Sai(X)
Câu 9. Dự án A có suất sinh lời nội bộ (IRR) 18% trong khi dự án B có suất sinh lời nội bộ (IRR) 16%. Tuy nhiên, nếu chi phí vốn của công ty là 12% dự án B có NPV cao hơn. Câu nào sau đây đúng nhất?
a. Tỷ suất chiết khấu tại đó NPV của hai dự án bằng nhau và nhỏ hơn 12%
b. Giả định đời sống của hai dự án như nhau. Dự án A có quy mô lớn hơn dự án B
c. Giả định quy mô hay dự án như nhau. Dự án A hoàn vốn nhanh hơn dự án B (X)
d. Câu a và b đều đúng
e. Câu b và c đều đúng
Câu 10. Công ty của bạn đang xem xét một thiết bị có giá mua $50.000 tại thời điểm 0 và có thể được bán sau 3 năm với giá $10.000. $12.000 phải được đầu tư tại năm 0 vào hàng tồn kho và khoản phải thu; toàn bộ khoản vốn này được thu hồi khi dự án kết thúc hoạt động vào cuối năm 3. Thiết bị này sẽ tạo ra doanh thu $50.000/ năm trong 3 năm chi phí hoạt động biến đổi sẽ là 40% doanh thu, không có chi phí hoạt động cố định ngoại trừ khấu hao. Dòng tiền hoạt động sẽ bắt đầu có được vào năm 1. Khấu hao thiết bị lần lượt như sau: $40.000 ; $5.000 và $5.000 tương ứng các năm 1, 2, 3. Thuế suất thuế thu nhập 40% nếu lợi nhuận của dự án âm, công ty sẽ được hoàn thuế thu nhập, và chi phí vốn là 15%. Không có lạm phát. NPV của dự án là bao nhiêu?
a. $7.673,71 (X) b.$12.451,75 c.$17.434,84
d.$24.949,67 e.$32.784,25
Mời các bạn bấm nút TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để tham khảo đầy đủ Tổng hợp các đề thi môn Tài chính doanh nghiệp có lời giải chi tiết!
Để củng cố kiến thức và nắm vững nội dung bài học mời các bạn cùng làm Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính doanh nghiệp có đáp án dưới đây
Tham khảo thêm
- pdf Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính doanh nghiệm có đáp án
- pdf Bài tập môn Tài chính doanh nghiệp theo chương
- pdf Ngân hàng câu hỏi ôn thi môn Tài chính doanh nghiệp có đáp án
- pdf Bài tập môn Tài chính doanh nghiệp - Tài sản cố định vốn cố định trong doanh nghiệp
- pdf Bài tập Tài chính doanh nghiệp - Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp