Soạn bài Ôn tập phần tiếng Việt Ngữ văn 7 tóm tắt

eLib xin gửi đến các em nội dung bài soạn dưới đây nhằm giúp các em hiểu hơn về hệ thống từ loại đã học. Từ đó, các em sẽ có kĩ năng nhận diện và phân tích từ loại trong một văn bản cụ thể. Mời các em cùng tham khảo nhé!

Soạn bài Ôn tập phần tiếng Việt Ngữ văn 7 tóm tắt

1. Soạn câu 1 trang 183 SGK Ngữ văn 7 tóm tắt

Điền vào các ô trống cho phù hợp:

- Sơ đồ 1:

+ Từ ghép chính phụ: máy ảnh, máy bơm, máy chữ, máy kéo, máy khâu, máy nổ; cá mè, cá chép, cá thu, cá chim.

+ Từ ghép đẳng lập: đêm ngày, áo quần, nhà cửa, phố phường, trông nom, mua bán, đi lại, tươi sáng, buồn vui.

+ Từ láy toàn bộ: xa xa, xanh xanh, xinh xinh, gật gật, lắc lắc; tim tím, vàng vàng, trăng trắng.

+ Từ láy phụ âm đầu: dễ dãi, gượng gạo, mập mạp, múa may, đần độn, run rẩy, gọn gàng, trắng trẻo, hồng hào.

+ Từ láy vần: lò dò, luẩn quẩn, lờ mờ, bắng nhắng, bỡ ngỡ, luống cuống, co ro, lơ thơ, lòa xòa, lẫm chẫm.

- Sơ đồ 2:

+ Đại từ để trỏ người, sự vật: tôi, tao, tớ, mình; chúng tôi.

+ Đại từ để trỏ số lượng: bấy, bấy nhiêu.

+ Đại từ để trỏ hoạt động, tính chất: vậy, thế.

+ Đại từ để hỏi về người, sự vật: ai, gì, chi.

+ Đại từ để hỏi về số lượng: bao nhiêu, mấy.

+ Đại từ để hỏi về họat động, tính chất: sao, thế nào.

2. Soạn câu 2 trang 184 SGK Ngữ văn 7 tóm tắt

So sánh những loại từ đã nêu về mặt ý nghĩa và chức năng như sau:

- Về ý nghĩa:

+ Quan hệ từ: Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả... giữa các bộ phận của câu, giữa các câu với câu trong đoạn văn.

+ Danh từ, động từ, tính từ: Danh từ (biểu thị người, sự vật), động từ (hoạt động, quá trình), tính từ (tính chất, trạng thái).

- Về chức năng:

+ Quan hệ từ: Nối kết các thành phần của cụm từ, của câu; nối kết các câu trong đoạn văn.

+ Danh từ, động từ, tính từ: có khả năng làm thành phần của cụm từ, của câu.

3. Soạn câu 3 trang 184 SGK Ngữ văn 7 tóm tắt

Các yếu tố Hán Việt đã cho có những nét nghĩa như sau:

- bạch (bạch cầu) -> trắng.

- bán (bức tượng bán thân) -> nửa.

- cô (cô độc) -> lẻ loi.

- cư (cư trú) -> ở.

- cửu (cửu chương) -> số chín.

- dạ (dạ hương, dạ hội) -> đêm.

- đại (đại lộ, đại thắng) -> to, lớn

- điền (điền chủ, công điền) -> ruộng.

- hà (sơn hà) -> sông.

- hậu (hậu vệ) -> sau.

- hồi (hồi hương, thu hồi) -> trở về.

- hữu (hữu ích) -> có.

- lực (nhân lực) -> sức.

- mộc (thảo mộc, mộc nhĩ) -> cây gỗ.

- nguyệt (nguyệt thực) -> trăng, tháng.

- nhật (nhật kí) -> ngày.

- quốc (quốc ca) -> nước.

- tam (tam giác) -> ba.

- tâm (yên tâm) -> lòng.

- thảo (thảo nguyên) -> cỏ.

- thiên (thiên niên kỉ) -> nghìn.

- thiết (thiết giáp) -> sắt.

- thiếu (thiếu niên, thiếu thơ) -> trẻ.

- thôn (thôn xã, thôn nữ) -> làng.

- thư (thư viện) -> sách.

- tiền (tiền đạo) -> trước.

- tiểu (tiểu đội) -> nhỏ.

- tiếu (tiếu lâm) -> cười.

- vấn (vấn đáp) -> hỏi.

Ngày:31/10/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM