Unit 1 lớp 8: My Friends-Listen and Read

Bài học Unit 1 lớp 8 "My friends" phần Listen and Read hướng dẫn các em nghe và thực hành đoạn hội thoại trong bài để lấy thông tin trả lời cho phần câu hỏi cho trước.

Unit 1 lớp 8: My Friends-Listen and Read

Unit 1 My Friends Listen and Read

Hoa: Hello, Lan.

Lan: Hi, Hoa. You seem happy.

Hoa: I am. I received a letter from my friend Nien today.

Lan: Do I know her?

Hoa: I don’t think so. She was my next-door neiahbor in Hue.

Lan: What does she look like?

Hoa: Oh. She’s beautiful. Here is her photograph.

Lan: What a lovely smile! Was she your classmate?

Hoa: Oh, no. She wasn’t old enough to be in my class.

Lan: How old is she?

Hoa: Twelve. She’s going to visit me. She’ll be here at Christmas. Would you like to meet her?

Lan: I’d love to.

Dịch bài

Hoa: Chào Lan.

Lan: Chào Hoa. Bạn có vui vẻ không?

Hoa: Đúng thế. Hôm nay mình nhận được thư của Niên, bạn mình.

Lan: Mình có biết cô ấy không nhỉ?

Hoa: Mình không nghĩ là bạn biết cô ây. Cô ấy là hàng xóm của mình ờ Huế.

Lan: Cô ẩy trông như thế nào?

Hoa: Oh! Cô ấy rất xinh. Ảnh cô ấy đây này.

Lan: Cô ấy cười đẹp quá. Cô ấy là bạn học của bạn à?

Hoa: Ồ không. Cô ấy chưa đủ tuổi đề theo học cùng lớp vói mình.

Lan: Cô ấy bao nhiêu tuổi vậy?

Hoa: 12 tuồi. Cô ấy sắp đến thăm mình. Cô ẩy sẽ ờ đây vào lễ Giáng Sinh. Bạn có muốn gặp cô ấy không?

Lan: Có chứ.

1. Task 1 Listen and Read Unit 1 lớp 8

Practice the dialogue with a partner (Luyện tập hội thoại theo cặp)

2. Task 2 Listen and Read Unit 1 lớp 8

Answer the following questions (Trả lời các câu hỏi sau)

a) Where does Nien live?

b) Does Lan know Nien?

c) Which sentence tells you that Hoa is older than Nien?

d) When is Nien going to visit Hoa?

Guide to answer

a) Where does Nien live? (Niên sống ở đâu?)

⇒ She (= Nien) lives in Hue. (Cô ấy (= Niên) sống ở Huế.)

b) Does Lan know Nien? (Lan có biết Niên không?)

⇒ No. She (= Lan) doesn't know her (Nien). (Không. Cô ấy (= Lan) không biết Niên.)

c) Which sentence tells you that Hoa is older than Nien? (Câu nào cho bạn biết rằng Hoa lớn tuổi hơn Niên?)

⇒ “She wasn't old enough to be in my class.” ("Cô ấy không đủ tuổi để học lớp của tôi.")

d) When is Nien going to visit Hoa? (Khi nào Niên sẽ đi thăm Hoa?)

⇒ She is going to visit Hoa at Christmas. (Cô ấy sẽ đến thăm Hoa vào dịp Giáng sinh.)

3. Practice

Rearrange the words to make meaningful sentences (Sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa)

1. like/ look/ What/ you do?

2. to/ you/ come/ Would/ like?

3. beautiful/ a/ What/ house!

4. going/ visit/ am/ to/ I/ Ho Chi Minh City.

5. was/ my/ classmate/ He.

4. Conclusion

Qua bài học này các em cần nắm các từ vựng sau:

  • seem /siːm/ (v): có vẻ như, dường như
  • next - door /nɛkst dɔː/ (adj): kế bên, sát vách
  • photograph /ˈfəʊtəgrɑːf/ (n): bức ảnh (chụp)
  • smile /smʌɪl/ (n): nụ cười (v): cười

và quen dần với các mẫu câu sau:

  • Hỏi - đáp về ngoại hình:

What does she look like?

⇒ She's beautiful.

  • Hỏi - đáp về lời mời:

Would you like to meet her?

⇒ I'd love to.

Ngày:18/07/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM