Unit 6 lớp 8: The young pioneers club-Speak
Bài học Unit 6 lớp 8 "The young pioneers club" phần Speak hướng dẫn các em thực hành hội thoại yêu cầu và đề nghị giúp đỡ.
Mục lục nội dung
1. Speak Unit 6 lớp 8
Look at the phrases in the boxes. Then practice the dialogues with a partner (Hãy xem các cụm từ cho trong khung rồi luyện hội thoại với bạn em)
Tạm dịch:
a.
Mrs. Ngoc: Could you do me a favor, please?
Hoa: Sure. What can I do for you?
Mrs. Ngoc: Can you help me carry my bags? I’ve hurt my arm.
Hoa: Certainly. I’ll help you.
Mrs. Ngoc: Thank you very much. That’s very kind of you.
b.
Receptionist: May I help you?
Tourist: Yes. Can you show me the way to the nearest bank?
Receptionist: Sure. Turn right when you get out of the hotel.
Turn left at the first corner. It’s on your right.
Tourist: Thank you very much.
a.
Cô Ngọc: Cháu có thể giúp cô không?
Hoa: Chắc chắn rồi ạ. Cháu có thể làm gì cho cô ạ?
Cô Ngọc: Cháu có thể giúp cô xách cái túi này không? Cánh tay của cô bị đau.
Hoa: Chắc chắn rồi ạ. Cháu sẽ giúp cô.
Cô Ngọc: Cảm ơn cháu rất nhiều. Cháu thật tốt bụng.
b.
Nhân viên tiếp tân: Tôi có thể giúp gì cho bạn không?
Khách du lịch: Có. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến ngân hàng gần nhất không?
Nhân viên tiếp tân: Được chứ. Bạn rẽ phải khi ra khỏi khách sạn.
Rẽ trái ở góc đầu tiên. Ngân hàng ở phía bên phải.
Khách du lịch: Cảm ơn bạn rất nhiều.
Now use the appropriate phrases in the box to make similar dialogues about some of the following situations with a partner (Bây giờ em hãy sử dụng các cụm từ thích hợp trong khung để làm những hội thoại tương tự về một vài tình huống sau đây với bạn em)
Guide to answer
1.
Tourist: Could you help me, please? (Bạn có thể giúp tôi được không?)
You: Sure. What can I do for you? (Chắn chắn rồi. Tôi có thể giúp gì cho bạn)
Tourist: I lost my money. Could you show me the way to the nearest police station? (Tôi đánh rơi tiền. Có thể chỉ cho tôi đồn cảnh sát gần nhất được không?)
You: Certainly. Turn right and then turn right again at the first comer. Go straight ahead until you see the police station on your right. (Chắc chắn rồi. Rẽ phải sau đó rẽ phải lần nữa ở góc rẽ thứ nhất. Đi thẳng đến khi thấy trạm cảnh sát bên tay phải của bạn.)
Tourist: Thank you very much. (Cảm ơn bạn rất nhiều)
You: You’re welcome. (Không có chi)
2.
You: May I help you? (Tôi có thể giúp gì cho bạn?)
Neighbor: Yes. My leg is hurt. Can you help me to tidy the yard, please? (Chân tôi bị đau. Giúp tôi quét sân được không.)
You: Of course. Now, let me help you. (Được thôi, để tôi giúp bạn)
Neighbor: Thank you. That's very kind of you. (Cảm ơn. Bạn thật tốt tính)
3.
Your friend: Can you help me, please? (Làm ơn giúp tôi một chút được không?)
You: What can I do for you? (Tôi có thể làm gì cho bạn đây?)
Your friend: My bike has a flat tire. Can you help me to fix it? (Bánh xe đạp tôi bị xịt. Giúp tôi sửa nó được không?)
You: Certainly. I’ll help you. (Chắn chắn rồi. Tôi sẽ giúp bạn)
Your friend: Thanks a lot. (Cảm ơn rất nhiều)
4.
You: Do you need any help? (Dì cần giúp đỡ gì không?)
Your aunt: I need some vegetables, but I’m busy cooking meals now. Can you go to the market and buy some for me? (Dì cần một chút rau, nhưng gì bận nấu cơm rồi. Con đi ra chợ và mua cho gì nhé.)
You: No problem. What do you need? (Không vấn đề gì. Dì cần rau gì?)
Your aunt: Thank you. That's very kind of you. I need some carrots, some spinach and some onions. (Cảm ơn con. Dì cần cả rốt, rau chân vịt và một chút hành.)
2. Practice
Complete the dialogue (Hoàn thành đoạn hộ thoại)
Nam: Hello, Nga.___________________________________________________today?
Nga: I have English, Math, Literature and geography.
Nam: And ________________________________________________ yesterday?
Nga: I have Biology, History, Physics and English.
Nam: __________________________________________________, Nga?
Nga: I like English best. I think it's an interesting and important subject.
Nam: ______________________________________________________ English?
Nga: I have it four times a week.
Nam: __________________________________________________ at English?
Nga : Yes. I usually get good marks in English.
Nam: __________________________ you spend every day on this subject?
Nga: About an hour or more.
Nam: ________________________________________ your English?
Nga: My sister. She helps me practice my English every night.
Nam: __________________________________________________________?
Nga: Math. I think I need to improve my Math. My Math result was so poor last semester.
Nam: I believe you can do it, Nga.
3. Conclusion
Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc yêu cầu/ đề nghị người khác giúp đỡ và tương ứng cách đáp lại của nó
- Asking for favors
- Can/Could you help me, please?
- Could you do me a favor?
- I need a favor.
- Can/Could you...?
- Responding to favors
- Certainly/ Of course/ Sure.
- No problem.
- What can I do for you?
- How can I help you?
- I'm sorry. I'm really busy.
- Offering assistance
- May I help you?
- Do you need any help?
- Let me help you.
- Responding to assistance
- Yes/No. Thank you.
- Yes. That’s very kind of you.
- No. Thank you. I’m fine.
Tham khảo thêm
- doc Unit 6 lớp 8: The young pioneers club-Getting Started
- doc Unit 6 lớp 8: The young pioneers club-Listen and Read
- doc Unit 6 lớp 8: The young pioneers club-Listen
- doc Unit 6 lớp 8: The young pioneers club-Read
- doc Unit 6 lớp 8: The young pioneers club-Write
- doc Unit 6 lớp 8: The young pioneers club-Language Focus