Unit 3 lớp 8: At home-Listen
Bài học Unit 3 lớp 8 "At home" phần Listen tiếp tục tìm hiểu về các món ăn và các vật dụng trong nhà. Qua các dạng bài tập sẽ giúp các em tích lũy kĩ năng và ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn rất nhiều.
Mục lục nội dung
1. Listen Unit 3 lớp 8
Look at the pictures. Check the right item (Nhìn tranh và kiểm tra các đồ vật đúng)
Guide to answer
1. Special Chinese Fried Rice
2. saucepan
3. garlic and green peppers
4. meat and peas
Tạm dịch
1. Cơm chiên Trung Quốc đặc biệt
2. chảo
3. tỏi và ớt xanh
4. thịt và đậu Hà Lan
Audio script
Lan: Can I help you cook dinner, mom?
Mrs. Tu: Sure. You can cook the “Special Chinese Fried Rice” for me. Use the big pan, please.
Lan: Okay. How much oil do I put in?
Mrs. Tu: Just a little. Wait until it’s hot and then fry the garlic and the green peppers.
Lan: Do I put the ham in now?
Mrs Tu: Yes. And you can put the rice and a teaspoon of salt.
Lan: Yummy! It smells delicious.
Tạm dịch
Lan: Con giúp mẹ bạn nấu bữa tối nhé?
Bà Tú: Chắc chắn rồi. Con có thể nấu món "Cơm chiên Trung Quốc đặc biệt" giúp mẹ. Con dùng một chiếc chảo lớn nhé.
Lan: Vâng ạ. Con nên đổ chừng nào dầu hả mẹ?
Bà Tú: Chỉ một chút thôi. Chờ cho đến khi nó nóng và sau đó chiên tỏi và ớt xanh.
Lan: Có bỏ thịt giăm bông vào ngay không mẹ?
Bà Tú: Ừ. Và con có thể bỏ cơm và một muỗng cà phê muối vào.
Lan: Ngon quá! Nó rất thơm ngon mẹ ạ.
2. Practice
Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below (Chọn từ hay cụm từ phù hợp nhất với mỗi câu chưa hoàn thành bên dưới)
1. She felt and hurt___________ badly yesterday afternoon.
A. her B. herself
C. himself D. myself
2. They are old enough to look after ___________ when their parents are out.
A. theyseif B. theyselves
C. themselves D. themself
3. They ___________ talk loudly in the library.
A. mustn’t B. don’t have to
C. shouldn’t to D. needn’t to
4. He ___________ wear a suit to work, but he usually does.
A. doesn’t have to B. mustn’t
C. have to D. must
5. ___________ don’t you ask Kate to go with you?
A. When B. Why
C. What D. Who
6. I asked Sara ___________ me to the station.
A. drive B. drives
C. to drive D. driving
7. Her parents won’t let her___________ at night.
A. go out B. goes out
C. to go out D. going out
8. It takes us a long time ___________ a foreign language.
A. learn B. to learn
C. learning D. learns
9. From the tower, they looked down on the city___________.
A. above B. beneath
C. over D. next
10. Our lives depend on ___________.
A. electric B. electricity
C. electrically D. electrical
3. Conclusion
Qua bài học này các em cần lưu ý một số từ vựng quan trọng như sau
- saucepan (n): cái chảo
- Fried Rice: cơm chiên
- pea (n): đậu
- garlic (n): tỏi
- pepper (n): ớt