Unit 5 lớp 8: Study habits-Listen
Bài học Unit 5 lớp 8 "Study habits" phần Listen hướng dẫn các em nghe và hoàn thành bảng báo cáo điểm của một bạn học sinh.
Mục lục nội dung
1. Listen Unit 5 lớp 8
Listen to the dialogue and complete the report card (Hãy nghe hội thoại sau và hoàn thành phiếu điểm)
Guide to answer
Audio script
Miss Lien: Good evening, Mr. Lam and Mrs. Linh.
Mr. Lam: Thank you.
Miss Lien: I’m pleased to tell you that Nga has worked very hard this year and her grades are very good.
Mrs Linh: I'm so pleased to hear that.
Miss Lien: She missed 5 days of school due to sickness but an attendance of 87 days for the whole term is acceptable. Both her participation and cooperation are satisfactory. So, there’re no problems there.
Mrs Linh: How is she doing in English?
Miss Lien: Her speaking and reading are excellent and her writing is good. If she works a bit harder on her writing skills, she should get an A for writing next term.
Mrs. Linh: How about comprehension?
Miss Lien: I'm afraid she’s not very good at that. I gave her a C.
Mrs. Linh: How can we help her improve?
Miss Lien: Get her to watch English TV if possible, and encourage her to listen to English radio programs. Also. I have some cassettes here which you can borrow.
Mr. Lam: Thank you very much, Miss Lien. We really appreciate your help.
Tạm dịch
Cô Liên: Chào buổi tối, anh Lam và chị Linh.
Ông Lâm: Cảm ơn.
Cô Liên: Tôi vui mừng nói với anh chị rằng Nga đã làm việc rất chăm chỉ trong năm nay và điểm số của cô ấy rất tốt.
Bà Linh: Tôi rất vui khi được nghe điều đó.
Cô Liên: Cô ấy đã nghỉ 5 ngày học vì bị ốm nhưng 87 ngày cho toàn bộ kỳ học là chấp nhận được. Cả sự tham gia và hợp tác của cô ấy đều đạt yêu cầu. Vì vậy, không có vấn đề ở đó.
Bà Linh: Thế nó làm bằng tiếng Anh như thế nào vậy cô?
Cô Liên: Nói và đọc của cô ấy rất xuất sắc và bài viết của cô ấy rất hay. Nếu cô ấy làm việc chăm chỉ hơn về kỹ năng viết của mình, cô ấy sẽ nhận được điểm A cho kỳ tới.
Bà Linh: Còn về vấn đề hiểu thì sao vậy cô?
Cô Liên: Tôi e rằng cô ấy không giỏi về điều đó. Tôi đã cho cô ấy điểm C.
Bà Linh: Làm sao chúng ta có thể giúp nó cải thiện được?
Miss Lien: Hãy để cô ấy xem ti vi tiếng Anh nếu có thể, và khuyến khích cô ấy nghe các chương trình phát thanh tiếng Anh. Tôi có một số băng cát ở đây mà bà có thể mượn.
Ông Lâm: Cảm ơn rất nhiều, cô Liên. Chúng tôi thực sự biết ơn sự giúp đỡ của cô.
2. Practice
Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces (Chọn các từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống)
We got up early in the morning. We (1) _____ prepared our food boxes to take with us. We left the house and had to drive (2)____through the town traffic. However in the countryside we drove (3) ____. After an hour we reached the foot of the mountain. We climbed the first part easily, but when we were nearly at the top we naturally slowed down (4) ___it was difficult. We tried (5)___to reach the top and when we did, Dad said we had done (6) ____.
1. a. care |
b. careless |
c. careful |
d. carefully |
2. a. slow |
b. slowly |
c. lovely |
d. lately |
3. a. fast |
b. fastly |
c. quick |
d. slow |
4. a. but |
b. however |
c. because |
d. for example |
5. a. hard |
b. hardly |
c. best |
d. most |
6. a. good |
b. well |
c. fine |
d. bad |
3. Conclusion
Qua bài học này các em cần ghi nhớ một số từ vựng sau
- days present: số ngày hiện diện
- days absent: số ngày vắng mặt
- co-operation: sự hợp tác
- participation: sự tham gia
- satisfactory: hài lòng