Unit 11 lớp 8: Traveling around Viet Nam-Listen and Read
Trong bài học Unit 11 "Traveling around Viet Nam" lớp 8 phần Listen and Read, các em sẽ được nghe và thực hành luyện đọc đoạn hội thoại liên quan đến một chuyến đi của gia đình tới một miền quê Việt Nam và khám phá những nét đặc trưng ở đó và xem xét các phát biểu đưa ra là đúng hay sai.
Mục lục nội dung
1. Task 1 Listen and Read Unit 11 lớp 8
Practice the dialogue in groups (Thực hành đọc đoạn hội thoại theo nhóm)
Hoa meets Tim at the airport.
Tim: Hoa. I’d like you to meet my parents and my sister, Shannon.
Hoa: How do you do? Welcome to Viet Nam.
Mrs Jones: Thank you. It’s nice to meet you finally, Hoa.
Hoa: Can I help you with your bags, Mrs. Jones?
Mrs. Jones: Thank you. It’s great to be in Viet Nam.
Hoa: Would you mind sitting in the front seat of the taxi, Mr. Jones? I’d like to sit with Tim and Shannon.
Mr. Jones: No problem. I prefer the front seat.
Mrs. Jones: Are we far from Ha Noi?
Hoa: It’s about a 40-minute drive from the city center.
Tim: Look, Shannon! I can see a boy riding a water buffalo.
Shannon: Wow! This is very exciting. Are those rice paddies, Hoa?
Hoa: Yes, and the crop over there is corn. On the left, you can see sugar canes.
Tim: Would you mind if I took a photo?
Hoa: Not at all. I’ll ask the driver to stop the car.
Tạm dịch
Hoa gặp Tim tại sân bay.
Tim: Hoa ơi mình muốn dẫn bạn gặp bố mẹ và em gái mình, Shannon.
Hoa: Cô chú khỏe không ạ? Chào mừng cô chú đến với Việt Nam.
Cô Jones: Cảm ơn cháu. Hân hạnh được gặp cháu nha Hoa.
Hoa: Cô Jones, cháu giúp cô xách túi ạ .
Bà Jones: Cám ơn cháu. Thật thích khi ở Việt Nam.
Hoa: Chú Jones ơi, chú ngồi hàng ghế trước nha. Cháu muốn ngồi cùng Tim và Shannon.
Ông Jones: Không vấn đề gì cả. Chú thích ngồi ghế trước mà.
Bà Jones: Chúng ta đang cách xa Hà Nội đúng không?
Hoa: Cách trung tâm thành phố 40 phút lái xe.
Tim: Shannon xem kìa! Anh thấy một cậu bé đang cưỡi trâu đấy.
Shannon: Nhạc nhiên ghê, thật là thú vị. Kia là cánh đồng lúa hả chị Hoa?
Hoa: Đúng vậy. Ngô ở đằng kia. Còn mía ở bên trái.
Tim: Mình chụp hình nha!
Hoa: Được chứ. Mình sẽ nói tài xế dừng lại.
2. Task 2 Listen and Read Unit 11 lớp 8
True or false? Check (✓) the boxes. Then correct the false sentences and write them in your exercise book (Đánh dấu (✓ ) vào cột đúng hoặc sai sau đó hãy sửa lại những câu sai vào vở bài tập)
T F
a. This is the first time Hoa has met Tim’s family. (Lần đầu Hoa gặp gia đình Tim.)
b. Hoa helps Mrs. Jones with her luggage. (Hoa giúp bà Jones mang hành lý.)
c. The Jones family is traveling from the airport in a bus. (Nhà Jones đi xe buýt từ sân bay.)
d. Shannon has never seen rice paddies before. (Shannon chưa hề thấy cánh đồng lúa trước đây.)
e. The car is traveling past farmland. (Chiếc xe đang băng qua mảnh đất trồng trọt.)
f. Only rice and coin are grown around Ha Noi. (Chung quanh Hà Nội chỉ trồng lúa và ngô.)
Guide to answer
a. T
b. T
c. F
⇒ The Jones family is traveling from the airport in a taxi. (Nhà Jones đi taxi từ sân bay.)
d. T
e. T
f. F
⇒ Rice, corn, sugar canes and others are grown around Ha Noi. (Chung quanh Hà Nội trồng gào, ngô, mía và các loại cây khác nữa.)
3. Practice
Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces (Chọn các từ trong các phương án a, b, c hay d để điền vào chỗ trống thích hợp)
I have always wanted (1) _____ fishing. On the last day of my vacation, I went fishing on a beautiful lake. (2) _____, I didn't catch any fish, and I got (3)_____. I decided (4) _____ swimming. When I stood up, (5)_____wallet fell out of my pocket, and into the water. It had all my money, my passport, my plane tickets - everything. I jumped into the lake to look (6)____it, but I didn't find anything. I have never had such a terrible experience.
1. a. go b. to go c. going d. to going
2. a. Unfortunately b. Luckily c. Certainly d. Daily
3. a. bore b. bored c. boring d. boringly
4. a. go b. going c. to go d. to going
5. a. me b. my c. mine d. myself
6. a. at b. after c. for d. in
4. Conclusion
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng quan trọng như sau
- airport (n): sân bay
- rice paddies: cánh đồng lúa
- sugar canes: mía
- take a photo: chụp ảnh
Tham khảo thêm
- doc Unit 11 lớp 8: Traveling around Viet Nam-Getting Started
- doc Unit 11 lớp 8: Traveling around Viet Nam-Speak
- doc Unit 11 lớp 8: Traveling around Viet Nam-Listen
- doc Unit 11 lớp 8: Traveling around Viet Nam-Read
- doc Unit 11 lớp 8: Traveling around Viet Nam-Write
- doc Unit 11 lớp 8: Traveling around Viet Nam-Language Focus