Unit 7 lớp 8: My neighborhood-Listen and Read
Bài học Unit 7 lớp 8 "My neighborhood" phần Listen and Read hướng dẫn các em nghe và thực hành đọc hội thoại với nội dung xoay quanh đề tài về hàng xóm và khu vực sống.
Mục lục nội dung
1. Task 1 Listen and Read Unit 7 lớp 8
Practice the dialogue with a partner (Hãy luyện hội thoại với bạn học)
Nam: Hi. My name's Nam.
Na: Hello. Nice to meet you. Nam. I’m Na.
Nam: Are you new around here?
Na: Yes. We’ve been here since last week.
Nam: I’m sure you’ll like this neighborhood.
Na: I hope so. How long have you lived here?
Nam: Oh, we've lived here for about 10 years.
Na: You must know the area very well.
Nam: I do.
Na: Is there a restaurant close by? My mother is too tired to cook tonight.
Nam: There is one just around the comer.
Na: What is the food like?
Nam: It’s very good. We like to eat there. It serves Hue food and the pancakes are delicious. You should try them.
Na: I will. Thanks.
Tạm dịch
Nam: Chào bạn. Mình tên là Nam.
Na: Chào bạn. Rất vui được gặp bạn. Mình tên là Na.
Nam: Bạn mới đến đây à?
Na: ừ. Mình đã ờ đây từ tuần trước.
Nam: Minh tin chắc bạn sẽ thích vùng này cho mà xem.
Na: Hy vọng là mình sẽ thích. Bạn sống ở đây bao lâu rồi?
Nam: Mình sống ở đây chừng 10 năm rồi.
Na: Chắc bạn biết vùng này rất rõ.
Nam: Mình biết chứ.
Na: Gần đây có nhà hàng nào không nhi? Mẹ mình quá mệt không thể nấu cơm tối nay được.
Nam: Cỏ một nhà hàng ở ngay góc đường đằng kia thôi.
Na: Thức ăn ờ đó như thế nào?
Nam: Rất ngon. Chúng tôi thích ăn ở đó. Ở đó phục vụ món ăn Huế và bánh khoái thì rất ngon. Bạn nên ăn thử.
Na: Minh sẽ ăn. Cám ơn bạn nhé.
2. Task 2 Listen and Read Unit 7 lớp 8
Complete the sentences. Use the words from the dialogue (Hãy hoàn thành các câu sau, dùng từ ở hội thoại trên)
Guide to answer
a. Na is new to the neighborhood. (Na là người mới đến khu phố.)
b. She and her family arrived last week. (Cô ấy và gia đình cô ấy đến tuần trước.)
c. Na's mother is very tired. (Mẹ của Na rất mệt.)
d. There is a restaurant in the area. (Trong khu vực có một nhà hàng.)
e. The restaurant serves food from Hue. (Nhà hàng phục vụ thức ăn từ Huế.)
f. Nam thinks the pancakes are tasty. (Nam nghĩ rằng bánh rất ngon.)
3. Practice
Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces (Chọn các từ a, b, c hay d để điền vào chỗ trống)
James: Excuse (1)____, I’m your new (2) _____, Jack. I just moved in.
Mrs. Jones: Oh. Yes?
James: I m looking for a grocery store. Are there (3)____around here?
Mrs. Jones: Yes, there are some (4) _____ Pine Street.
James: OK. And is there a Laundromat near here?
Mrs. Jones: Well, I think there’s one across from the shopping center. James: (5) ______
Mrs. Jones: By the way, there’s a barber shop in the shopping center, (6) _____
James: A barber shop?
Laundromat (n): hiệu giặt tự động barber shop (n): hiệu cắt tóc
1. a. I b. me c. my d. myself
2. a. neighbor b. neighborhood c. next-door d. newcomer
3. a. any b. anywhere c. some d. somewhere
4. a. of b. at c. on d. beside
5. a. You’re welcome b. Thank you.
c. Excuse me d. Never mind.
6. a. neither b. either c. too d. b & c
4. Conclusion
Qua bài học này các em đã được học cách giao tiếp với người vừa mới chuyển đến khu mình sinh sống. Các em cần luyện tập đoạn hội thoại với bạn của mình để thực hành luyện đọc trôi chảy.