Unit 15 lớp 8: Computers-Write

Trong tiết học Writing này, các em học sinh khối 8 sẽ có cơ hội xác định các bộ phận của một máy in và dựa trên hình minh họa và các từ gợi ý cho sẵn, các em có thể tự hoàn thành một bài hướng dẫn đơn giản về cách sử dụng máy in. Mời các em tham khảo bài học Unit 15 "Computers" lớp 8 Writing.

Unit 15 lớp 8: Computers-Write

1. Task 1 Write Unit 15 lớp 8

Match the words with the numbers in the picture (Ghép các từ cho sẵn với các con số trong bức tranh)

a) ....................... paper input tray

b) ................... monitor screen

c) ................. power button

d) ................. icon

e) ................. output path

f) ................. paper

Guide to answer

Tạm dịch

- Paper input tray: khay nạp giấy

- Monitor screen: màn hình điều khiển

- Power button: nút nguồn

- Icon: biểu tượng

- Output path: đường dẫn giấy ra

- Paper: giấy

2. Task 2 Write Unit 15 lớp 8

Look at the pictures and the words. Write the instructions on how to use the printer (Hãy nhìn tranh dùng từ cho sẵn để viết đoạn hướng dẫn về cách sử dụng máy in)

Guide to answer

- Plug in the printer and turn the power on.

- Remove the old paper and load the new paper in the paper input tray.

- Wait for the power button to flash.

- Have the pages appear on the screen.

- Click the printer icon on the screen and wait for a few seconds.

- The printed paper will get out from the output path in a minute.

Tạm dịch

- Cắm máy in và bật nguồn.

- Lấy giấy cũ ra và đặt giấy mới vào khay nạp giấy.

- Đợi nút nguồn sáng lên.

- Có các trang xuất hiện trên màn hình.

- Nhấp vào biểu tượng máy in trên màn hình và đợi một lát.

- Giấy in sẽ ra khỏi đường dẫn trong vòng một phút.

3. Practice

Write the sentences with "for" or "since", use the verbs in the present perfect (Viết lại câu sử dụng "for" hay "since" ở thì hiện tại hoàn thành)

1. I / own / this computer / three years.

_____________________________________

2. They / visit/ the Silicon Valley / last November.

____________________________________

3. Nam / be / happy / he had the computer.

______________________________________

4. We / learn / computer science / a month.

_______________________________________

5. She / work / at our school / the year 2000.

_______________________________________

6. I / use / those programs / two year.

_________________________________________

7. The printer / stop working / this morning.

__________________________________________

4. Conclusion

Qua bài học này các em cần lưu ý một số từ vựng sau

  • plug: cắm điện
  • remove: xóa, bỏ
  • get out: lấy ra
  • output path: đường dẫn giấy ra
  • tray: khay
  • monitor screen: màn hình điều khiển
  • power button: nút nguồn
Ngày:01/10/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM