Unit 4 lớp 8: Our past-Language Focus
Bài học Unit 4 lớp 8 "Our past" phần Language Focus hướng dẫn các em làm quen với thì quá khứ đơn và một số giới từ chỉ thời gian cùng mẫu câu với used to.
Mục lục nội dung
1. Exercise 1 Language Focus Unit 4 lớp 8
Write the past simple form of each verb (Em hãy viết hình thức của thì quá khứ đơn cho mỗi động từ.)
a) run d) go h) ride
⟹ ran e) have i) eat
b) fly f) do j) sit
c) take g) be k) come
Guide to answer
a. run ⟹ ran d. go ⟹ went h. ride ⟹ rode
b. fly ⟹ flew e. have ⟹ had i. eat ⟹ ate
c. take ⟹ took f. do ⟹ did j. sit ⟹ sat
g. be ⟹ was/ were k. come ⟹ came
2. Exercise 2 Language Focus Unit 4 lớp 8
Complete the dialogue below. Use the past simple (Em hãy hoàn thành hội thoại sau, dùng thì quá khứ đơn)
a) Lan:_____________________ ?
Nga: No. I ate noodles.
b) Ba: How did you get to school?
Nam:_______________________ ?
c) Minh:____________________ ?
Hoa: I was at home.
d) Chi: Which subject did you have yesterday?
Ba:____________________ .
Guide to answer
a) Lan: Did you eat bread for breakfast?
Nga: No. I ate noodles.
Tạm dịch
a. Lan: Bạn đã ăn sáng với bánh mỳ đúng không?
Nga: Không, mình đã ăn mì.
b) Ba: How did you get to school?
Nam: I got to school by bicycle./ I rode a bike to school./ I walked to school.
Tạm dịch
b. Ba: Bạn đã đến trường bằng phương tiện gì?
Nam: Mình đến trường bằng xe đạp./ Mình đi bộ đến trường.
c) Minh: Where were you last night?
Hoa: I was at home.
Tạm dịch
c. Minh: Đêm qua bạn ở đâu?
Hoa: Mình đã ở nhà.
d) Chi: Which subject did you have yesterday?
Ba: I had Maths, Physics, English and Literature.
Tạm dịch
d. Chi: Hôm qua bạn có những môn học nào?
Ba: Mình có Toán, Vật lý, Tiếng Anh và Văn học.
3. Exercise 3 Language Focus Unit 4 lớp 8
Complete the sentences. Use the prepositions in the table (Hoàn thành các câu sau, dùng giới từ cho trong bảng)
a) I'll see you on Wednesday.
b) I’m going to Laos________ January.
c) We must be there________ 8.30 and 9.15.
d) The bank closes________ 3 pm. If you arrive________ 3 pm, the bank will be closed.
e) I'll be home_______ seven because 1 want to see the seven o’clock news.
Guide to answer
a. I'll see you on Wednesday. (Mình sẽ gặp bạn vào thứ Tư.)
b. I’m going to Laos in January. (Mình sẽ sang Lào vào tháng Giêng.)
c. We must be there between 8.30 and 9.15. (Chúng ta phải ở đó trong khoảng giữa 8.30 và 9.15.)
d. The bank closes at 3 pm. If you arrive after 3 pm, the bank will be closed. (Ngân hàng đóng cửa lúc 3 giờ chiều. Nếu bạn đến sau 3 giờ chiều, ngân hàng sẽ bị đóng cửa.)
e. I’ll be home before seven because I want to see the seven o’clock news. (Mình sẽ về nhà trước bảy giờ vì mình muốn xem tin tức lúc bảy giờ.)
4. Exercise 4 Language Focus Unit 4 lớp 8
Look at the pictures. Complete the dialogue. Use used to and the verbs in the box (Hãy nhìn tranh rồi hoàn thành hội thoại sau, sử dụng used to và động từ cho trong khung)
Nga: Where is this? It isn’t Ha Noi.
Hoa: No, it’s Hue. I (0) used to stay there.
Nga: Is that you, Hoa?
Hoa: Yes. I (1)_______ long hair.
Nga: Who is in this photo?
Hoa: That is Loan. She (2) ________ my next-door neighbor.
Nga: Are they your parents?
Hoa: No. They’re my aunt and uncle. They (3) _________ in Hue, too.
Guide to answer
Nga: Where is this? It isn’t in HaNoi. (Đây là đâu? Chỗ này không phải ở Hà Nội.)
Hoa: No, it’s in Hue. I (0) used to stay there. (Không, nó ở Huế. Mình đã từng ở đó.)
Nga: Is that you, Hoa? (Kia là bạn phải không Hoa?)
Hoa: Yes. I (1) used to have long hair. (Đúng thế. Mình từng có mái tóc dài.)
Nga: Who is in this photo? (Ai trong bức ảnh này thế?)
Hoa: That is Loan. She (2) used to be my next door neighbor. (Đó là Loan. Cô ấy từng là hàng xóm bên cạnh nhà mình.)
Nga: Are they your parents? (Họ có phải là bố mẹ bạn không?)
Hoa: No. They’re my aunt and uncle. They (3) used to live in Hue, too. (Không. Họ là dì và chú của tôi. Họ cũng từng sống ở Huế.)
5. Practice Task 1
Past simple tense (Chia động từ ở thì quá khứ đơn)
1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.
2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.
4. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.
5. I (say), "No, my secretary forgets to make them."
6. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.
7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.
8. Then we (see) ______ a small grocery store.
9. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.
10. That (be) ______ better than waiting for two hours.
6. Practice Task 2
Put at, in, on (Điền at, in, on vào chỗ trống)
1. Aurora’s birthday is …………. May, but I don’t know which date.
2. She hasn’t seen Kate for a few days. She said that she had last seen her ………. Tuesday.
3. Steve is 65. He’ll be retiring from his job ………….. two years.
4. Same isn’t here…….. the moment, but he’ll be there this afternoon.
5. I don’t like dark. I try to avoid going out ………. night
6. It rained very hard …… the night. Did you hear it?
7. My car is being repaired at the garage. It will be ready ……… two hours.
8. The bus station was busy. A lot of buses were leaving……….. the same time.
9. Helen and David always go out for dinner …… their wedding anniversary.
10. It was short book and essay to read. I read it ………. a day.
7. Conclusion
Qua bài học này các em cần lưu ý một số điểm ngữ pháp quan trọng như sau
- Past simple tense (Thì quá khứ đơn)
- Thì quá khứ đơn với động từ TOBE
Khẳng định: S + was/ were
I, he, she, it + was
You, we, they + were
Phủ định: S + was/ were + not
Nghi vấn: Was/ Were + S...?
- Thì quá khứ đơn với động từ thường
Khẳng định: S + V2/ V-ed
She was sick yesterday. (Hôm qua cô ấy bị bệnh)
I visited my great-grandma last week. (Tôi đã thăm bà cố tôi vào tuần rồi)
Phủ định: S + did + not + V(nguyên mẫu) ⇒ did not = didn't
He didn't go to school yesterday. (Hôm qua cậu ấy không đi học)
Nghi vấn: Did + S + V (nguyên mẫu)...?
Did you see him last night? (Tối hôm qua bạn có gặp anh ấy không?)
⇒ Dạng phủ định và nghi vấn của động từ thường ở thì QKĐ thì ta mượn trợ động từ DID và khi đã mượn trợ động từ thì động từ chính ta đưa về nguyên mẫu
- Usage (Cách dùng)
- Hành động hoặc sự việc đã xảy ra và kết thúc tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
I met Professor John two days ago. (Cách đây hai ngày tôi đã gặp giáo sư John)
She lived in France last year. (Năm ngoái cô ấy sống ở Pháp)
- Hành động đã diễn ra trong một thời gian nhưng đã hoàn toàn kết thúc ở quá khứ.
I spent all my childhood in Scotland. (Tôi đã trải qua suốt thời thơ ấu của mình ở Scotland) ⇒ nhưng bây giờ tôi không sống ở đó nữa
He worked in that bank for ten years. (Ông ấy đã làm việc trong ngân hàng đó được 10 năm) ⇒ nhưng bây giờ ông ấy không làm việc ở đó nữa.
- Dấu hiệu: yesterday (ngày hôm qua), ago (cách đây), last night/ week/ month.....(tối qua/ tuần trước/ tháng trước.....), in + 1 mốc thời gian trong quá khứ (ex: in 1990, in 2001...)
- Prepositions of time (giới từ chỉ thời gian)
- in (trong, vào): được dùng trước thế kỷ, năm, tháng, mùa và các buổi trong ngày (ngoại trừ at night): in the 20th century (ở thế kỷ 20), in 1995 (vào năm 1995), in September (vào tháng 9), in spring (vào mùa xuân), in the morning (vào buổi sáng), in June 2000 (vào tháng 6 năm 2000).......
- on (vào): được dùng trước các ngày trong tuần, ngày tháng và ngày cụ thể: on Tuesday (vào thứ ba), on March 10th (vào ngày 10 tháng 3), on Christmas Day (vào ngày Giáng Sinh), on my birthday (vào sinh nhật tôi)......
- at (lúc, vào lúc): được dùng trước giờ (theo đồng hồ), ban đêm, và những dịp lễ: at 7 o'clock (lúc 7 giờ), at 9.30 am (lúc 9h30 sáng), at night (vào ban đêm), at Christmas (vào lễ Giáng Sinh), at Easter (vào lễ Phục Sinh).......
- after (sau, sau khi)
- shortly after two (sau 2h một chút), after dinner (sau bữa ăn tối)......
- before (trước, trước khi)
- before lunch (trước bữa trưa), two days before Christmas (2 ngày trước lễ Giáng Sinh), the day before yesterday (hôm kia).......
- between....and (giữa hai khoảng thời gian, ngày, tháng, năm....)
- between 7 pm and 10 am (khoảng từ 7h tối đến 10h sáng), between Friday and Sunday (khoảng từ thứ 6 đến Chủ Nhật).......
- Used to (thường, đã từng)
Khẳng định: S + used to + V(nguyên mẫu)
Phủ định: S + did not + use to + V(nguyên mẫu)
Nghi vấn: Did + S + V(nguyên mẫu)...?
- Usage (cách dùng)
Công thức used to dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ hoặc một điều gì đó chỉ tồn tại trong quá khứ mà hiện nay thói quen đó hoặc điều đó không còn nữa.
They used to live in London. (Họ đã từng sống ở Luân Đôn)
They didn't use to live in London. (Họ không từng sống ở Luân Đôn)
Did they use to live in London? (Họ đã từng sống ở Luân Đôn đúng không?)
Lưu ý: Used to không có dạng hiện tại. Để nói về thói quen hay tình trạng ở hiện tại, ta thường dùng thì hiện tại đơn.