Unit 2 lớp 8: Making Arrangements-Speak
Bài học Unit 2 lớp 8 "Making Arrangements" phần Speak giúp các em có kĩ năng sắp xếp các câu thoại tạo thành một đoạn hội thoại hoàn chỉnh; đồng thời có nhiều trải nghiệm hơn trong việc thực hành giao tiếp với nhau qua điện thoại để thống nhất một cuộc hẹn.
Mục lục nội dung
1. Task 1 Speak Unit 2 lớp 8
Put the sentences below in the correct order to make a complete conversation (Hãy sắp xếp những câu dưới đây thành hội thoại hoàn chỉnh)
a) I’m fine. I’m going to a pop concert at the City Concert Center tonight. Would you like to come?
c) It’s The Kids in Town. You like it, don’t you?
e) Yes. What time can we meet?
f) Hello. Can I speak to Eric, please? This is Adam.
g) That’s fine. See you at 7.15. Thank you, Adam.
k) Is 7.15 OK? The concert starts at 7.45. Let’s meet inside the center, at the café corner.
Guide to answer
1 - b: Hello. 9 210 752 (Xin chào. Đây là số 9 210 752)
2 - f: Hello. Can I speak to Eric, please? This is Adam. (Xin chào. Mình có thể nói chuyện với Eric được không? Mình là Adam.)
3 - j: Hello. Adam. How are you? (Chào. Adam. Cậu khỏe không?)
4 - a: I’m fine. I’m going to a pop concert at the City Concert Center tonight. Would you like to come? (Mình khỏe. Mình định tới một buối hòa nhạc nhạc pop ở trung tâm hòa nhạc thành phố tối nay. Cậu sẽ đến chứ?)
5 - i: Which band is it? (Ban nhạc nào vậy?)
6 - c: It’s The Kids in Town. You like it, don’t you? (Là “The Kids in Town”. Cậu thích ban nhạc này đúng không?)
7 - e: Yes. What time can we meet? (Vâng. Gặp nhau mấy giờ?)
8 - k: Is 7.15 OK? The concert starts at 7.45. Let’s meet inside the center, at the café comer. (7h15 được không? Buổi hòa nhạc sẽ bắt đầu vào lúc 7h45. Gặp nhau ngoài trung tâm, ở tiệm cà phê nha.)
9 - g: That’s fine. See you at 7.15. Thank you, Adam. (Được đó. Gặp cậu vào lúc 7h15. Cảm ơn, Adam.)
10 - h: Bye, Eric. (Tạm biệt, Eric.)
11 - d: Bye. (Bai.)
2. Task 2 Speak Unit 2 lớp 8
Complete the dialogue. Ba and Bao are making arrangements to play chess. Practice the dialogue with a partner. Then make similar (Hoàn thành hội thoại. Ba và Bảo đang hẹn nhau để chơi cờ. Hãy luyện tập bài hội thoại sau với bạn của em rồi xây dựng hội thoại tương tự)
Ba: Hello. 8 257 012
Bao: ___________
Ba: Hello Bao. How are you?
Bao: ___________
Ba: Great. Me too.
Bao: ___________?
Ba: I'm sorry. I can’t play chess tonight I'm going to do my homework.
Bao: ___________
Ba: Yes. Tomorrow afternoon is fine.
Bao: ___________
Ba: At the Central Chess Club? OK. Let’s meet at the front door.
Bao: ___________
Ba: Great. See you tomorrow afternoon at 2.00 o'clock.
Guide to answer
Ba: Hello. 8 257 012. (Xin chào. Đây là số 8 257 012.)
Bao: May/ Can I speak to Ba, please? This is Bao. (Cho tôi gặp Ba được không? Tôi là Bảo.)
Ba: Hello, Bao. How are you? (Chào Bảo. Bạn có khỏe không?)
Bao: I'm fine, thanks. How about you? (Mình khỏe, cảm ơn bạn. Bạn sao rồi?)
Ba: Great. Me too. (Tuyệt. Mình cũng vậy à.)
Bao: Can you play chess tonight? (Tối nay bạn có thể chơi cờ không?)
Ba: I'm sorry. I can't play chess tonight. I'm going to do my homework. (Xin lỗi. Tối nay không được rồi. Mình phải làm bài tập về nhà.)
Bao: How about tomorrow afternoon? (Thế còn chiều mai thì sao?)
Ba: Yes. Tomorrow afternoon is fine. (Được. Chiều mai mình rảnh.)
Bao: I'll meet you at the Central Chess Club. (Mình sẽ gặp tại Câu lạc bộ Cờ Tướng nhé.)
Ba: At the Central Chess Club? Let's meet at the front door. (Tại Câu lạc bộ Cờ Tướng hả? Hãy gặp nhau ở cửa trước nhé.)
Bao: Is 2.00 OK? (2.00 được không?)
Ba: Great. See you tomorrow afternoon at 2.00 o'clock. (Tuyệt. Hẹn gặp lại vào chiều mai lúc 2 giờ.)
Make similar conservation (Tạo đoạn hội thoại tương tự)
Guide to answer
Jack: Hello. 5 123 789.
Jim: Can I speak to Jack, please? This is Jim.
Jack: Hello, Jim. How are you?
Jim: I'm fine. Would you like to go to the movie theatre tonight?
Jack: I'd love to but I'm busy with my homework.
Jim: How about tomorrow night?
Jack: Yes. I'm free tomorrow night.
Jim: Well, I'll meet you at the Blue One Entertainment.
Jack: At the Blue One Entertainment? Let's meet outside the theatre.
Jim: What time, Jack?
Jack: 7 pm. Is it ok, Jim?
Jim: Great. See you tomorrow tonight at 7 pm.
Tạm dịch
Jack: Xin chào. Đây là số 5 123 789
Jim: Cho tôi gặp Jack được không? Tôi là Jim.
Jack: Xin chào Jim. Bạn khỏe không?
Jim: Tôi khỏe. Bạn có muốn đi xem phim tôi nay không?
Jack: Mình muốn nhưng mình bận làm bài tập về nhà rồi.
Jim: Thế còn tối mai thì sao?
Jack: Được. Tối mai mình rảnh.
Jim: Tốt rồi. Mình sẽ gặp nhau tại Blue One Entertainment.
Jack: Ở Blue One Entertainment? Hẹn nhau bên ngoài rạp chiếu phim nha.
Jim: Mấy giờ vậy Jack?
Jack: 7 giờ tối nha. Được không Jim?
Jim: Tuyệt. Vậy 7 giờ tối mai mình gặp nhau nhé.
3. Practice
Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces (Chọn các từ a, b, c hay d phù hợp nhất với mỗi khoảng trống trong đoạn văn)
Secretary: Hello. Grant and Lee.
Ms. Curtis: May I speak (1)_______ Ms. Grace Schmidt, please?
Secretary: I'm sorry. She's (2)______. Can I (3)_______ a message?
Ms. Curtis: Yes, please. This is Ms. Curtis. Would you (4)_______ her that I'm staying at the Plaza Hotel? The (5) ______ is 735-9001, Room 605. Could you tell her to call me?
Secretary: OK, Ms. Curtis. I'll give her the (6) ______ .
Ms. Curtis: Thank you very much. Goodbye.
1. a. with |
b. to |
c. about |
d. 0 |
2. a. in |
b. out |
c. upstairs |
d. downstairs |
3. a. take |
b. leave |
c. give |
d. hear |
4. a. ask |
b. tell |
c. talk |
d. speak |
5. a. number |
b. numbers |
c. address |
d. place |
6. a. telephone |
b. note |
c. news |
d. message |
4. Conclusion
Qua bài học này các em cần lưu ý một số cách nói chuyện qua điện thoại với nhau, cách hẹn nhau thời gian và địa điểm của một buổi đi chơi.
Các em có thể đưa ra lời mời với một số cấu trúc sau:
- Would you like to ...?
- How about ....?
- Let's ...
Tham khảo thêm
- doc Unit 2 lớp 8: Making Arrangements-Getting Started
- doc Unit 2 lớp 8: Making Arrangements-Listen and Read
- doc Unit 2 lớp 8: Making Arrangements-Listen
- doc Unit 2 lớp 8: Making Arrangements-Read
- doc Unit 2 lớp 8: Making Arrangements-Write
- doc Unit 2 lớp 8: Making Arrangements-Language Focus