Unit 9 lớp 8: A first-aid course-Listen and Read
Bài học Unit 9 lớp 8 "A first-aid course" phần Listen and Read hướng dẫn các em nghe đọc hội thoại về cách sơ cứu một trường hợp bị thương do ngã xe đạp.
Mục lục nội dung
1. Task 1 Listen and Read Unit 9 lớp 8
Practice the dialogue with a partner (Em hãy luyện hội thoại với bạn em)
Nurse: Bach Mai Hospital.
Lan: This is an emergency. Please send an ambulance to Quang Trung School. A student is hurt.
Nurse: Calm down. Can you tell me what happened?
Lan: She fell off her bike and hit her head on the road.
Nurse: Is she conscious?
Lan: Yes, but she had a bad cut on her head. It’s bleeding quite badly.
Nurse: Try to stop the bleeding. Use a towel or a handkerchief to cover the wound. Then put pressure on it. Hold it tight.
Lan: Will you hurry, please?
Nurse: Of course. What is the address of the school?
Lan: Ngo Si Lien Lane. It’s between Quang Trung Street and Tran Hung Dao Street.
Nurse: The ambulance will be there in about 10 minutes.
She mustn’t fall asleep.
Lan: All right. I promise I'll keep her awake.
Tạm dịch
Y tá: Bệnh viện Bạch Mai xin nghe.
Lan: Có cấp cứu. Xin cô cho xe cứu thương đến trường Quang Trung. Có một học sinh bị thương.
Y tá: Bình tĩnh nào. Em có thể cho cô biết chuyện gì đã xảy ra không?
Lan: Bạn ấy ngã xe đạp va đầu xuống đường cô ạ.
Y tá: Bạn ấy còn tỉnh không?
Lan: Còn tỉnh ạ. nhưng mà bạn ấy bị một vết cắt ở trên đầu. Máu ra nhiều lắm cô ạ.
Y tá: Cổ cầm máu cho bạn nhé. Hãy dùng khăn lau hoặc khăn tay để băng vết thương lại. Sau đó đè mạnh lên vết thương và giữ thật chặt nhé.
Lan: Cô làm ơn nhanh lên cô nhé.
Y tá: Dĩ nhiên rồi. Trường cháu ờ đâu?
Lan: Đường Ngô Sĩ Liên, ở giữa đường Quang Trung và đường Trần Hưng Đạo, thưa cô.
Y tá: Trong vòng 10 phút nữa xe cứu thương sẽ đến đó. Bạn cháu không được hôn mê đâu nhé.
Lan: Dạ. Cháu hứa sẽ giữ cho bạn ấy tỉnh.
2. Task 2 Listen and Read Unit 9 lớp 8
Select the topics covered in the dialogue (Em hãy chọn ra những vấn đề được đề cập đến trong hội thoại)
a) describing the condition of the injured person (mô tả tình trạng của người bị thương)
b) asking for the address (hỏi xin địa chỉ)
c) asking about the condition of the injured person (hỏi về tình trạng của người bị thương)
d) asking for advice (xin lời khuyên)
e) giving first-aid instructions (đưa ra hướng dẫn sơ cứu)
f) arranging for an ambulance (sắp xếp xe cấp cứu)
g) saying the injured person’s name (nói tên của người bị thương)
Guide to answer
a - b - c - d - e
a) describing the condition of the injured person
b) asking for the address
c) asking about the condition of the injured person
d) asking for advice
e) giving first-aid instructions
3. Practice
Read the following passage and choose the item (a, b, c, or d) that best answers each of the questions about it (Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời cho mỗi câu hỏi sau)
I’m in the hospital! I’ve broken my leg! But don’t worry. I’ll be all right. I’ve been here since last Sunday. I had an accident at a football match. I tried to kick the ball but I kicked the goal post! The pain was quite bad, so Dad brought me to the hospital the same day.
I had a small operation three days ago. The nurses and doctors have been eally nice, but the food’s disgusting. I prefer Mum’s cooking!
goal post (n) cột gôn operation (n) ca phẫu thuật
1. Where is the writer?
a. He’s going on a vacation.
b. He’s at home.
c. He’s in the hospital.
d. He’s at school.
2. What has happened to him?
a. He has had a cold.
b. He has broken his leg.
c. He has had an accident.
d. b & c are correct
3. He felt _____pain.
a. no b. not much c. a lot of d. a&b are correct
4. What does the word ‘disgusting’ in line 6 mean?
a. delicious b. good c. healthy d. awful
5. Which of the following is not true?
a. The writer has broken his leg because he kicked the goal post.
b. He was brought to the hospital last Sunday.
c. He doesn’t like the nurses and the doctors there.
d. He had a small operation and he will be all right.
4. Conclusion
Qua bài học này các em cần ghi nhớ một số từ vựng quan trọng sau
- ambulance (n): xe cứu thương
- emergency (n): tình trạng khẩn cấp
- conscious (adj): tỉnh táo
- fall off (v): ngã xuống
- handkerchief (n): khăn tay
- wound (n): vết thương
- first aid (n): sơ cứu
- awake (adj): thức
- injured (adj): bị thương