Unit 11 lớp 8: Traveling around Viet Nam-Listen

Để giúp các em rèn luyện kĩ năng nghe xác định vị trí của một số địa điểm trên bản đồ, eLib xin gửi đến các em nội dung bài học Unit 11 "Traveling around Viet Nam" lớp 8 phần Listen. Mời các em tham khảo!

Unit 11 lớp 8: Traveling around Viet Nam-Listen

1. Listen Unit 11 lớp 8

Match the places in the box to their correct positions on the map (Ghép các địa điểm sau với vị trí đúng trên bản đồ)

Guide to answer

a. restaurant (nhà hàng)

b. hotel (khách sạn)

c. bus station (trạm xe buýt)

d. pagoda (chùa)

e. temple (đền)

Tapescript

Tim: Mom, I'm tired.

Mrs. Jones: All right. You go back to the hotel and we'll go to look at the pagoda.

Tim: Okay, but how do I get to the hotel?

Mrs. Jones: Let me check the map. Oh, yes. It’s Phong Lan Road, just off the highway.

Tim: I remember. See you later.

Mrs. Jones: Bye.

Shannon: I’m hungry, Mom.

Mrs. Jones: Can you wait until after we’ve seen the pagoda, Shannon? The restaurant's in Ho Tay Road. It’s in the opposite the direction from the pagoda.

Shannon: Please, Mom. I’m starving!

Mr. Jones: I'll take you get something to eat, Shannon. We’ll let your mother go to the pagoda.

Shannon: Thanks, Dad. Perhaps we can get some food at the restaurant and eat it beside the river.

Mrs. Jones: As you are going in the direction of the bus station, can you book seats on tomorrow’s bus to Ho Chi Minh City? The bus station is just opposite the tourist information center.

Mr. Jones: All right.

Mrs. Jones: I'll see you back at the hotel.

Shannon: How are you going to get to the pagoda, Mom?

Mrs. Jones: I’m going to walk over the bridge and take the first road on the left. If I have time, I’ll also visit an old temple, which is just past the pagoda on the same road.

Shannon: Bye, Mom. Have a nice time.

Mrs. Jones: I will. Bye.

Tạm dịch

Tim: Mẹ, con thấy mệt.

Bà Jones: Vậy được rồi? Thôi con về khách sạn đi và mình sẽ tới chùa.

Tim: Dạ, mà con đi về bằng cách nào?

Bà Jones: Mẹ xem bản đồ thử. Khách sạn ở đường Phong Lan, gần đường cao tốc.

Tim: Con nhớ rồi. Hẹn gặp lại mẹ.

Bà Jones: Bai con.

Shannon: Con đói mẹ ơi.

Bà Jones: Con có thể đợi khi nhà mình đến chùa xong không? Nhà hàng ở đường Hồ Tây, đối diện với hướng tới chùa.

Shannon: Nhanh lên mẹ ơi, con sắp chết đói rồi!

Ông Jones: Bố sẽ đưa con đi ăn. Mình để mẹ đi chùa nha con.

Shannon: Cảm ơn bố. Có lẽ mình mua đồ ăn ở nhà hàng và ăn bên dòng sông.

Bà Jones: Lúc đi theo hướng trạm xe buýt, anh có thể đặt chỗ trong chuyến xe buýt ngày mai về Thành phố Hồ Chí Minh không? Bến xe buýt nằm đối diện với trung tâm thông tin du lịch đấy.

Ông Jones: Được em.

Bà Jones: Cả nhà mình sẽ gặp nhau ở khách sạn nhé.

Shannon: Mẹ định đến chùa bằng gì ạ?

Bà Jones: Mẹ định qua cầu và rẻ vào bên trái ở đường đầu tiên. Nếu có thời gian thì mẹ sẽ ghé thăm một đền cổ, nó nằm trên cùng một đường băng qua ngôi chùa này.

Shannon: Chào mẹ. Chúc mẹ có chuyến đi vui vẻ.

Bà Jones: Bai con.

2. Practice

Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces (Chọn từ trong các đáp án a, b, c hay d thích hợp nhất để điền vào chỗ trống)

Why (1) _____ you go to Da Lat for your holiday next year? I went there (2) ____ last week. It was (3)_____! We (4) _____ fresh fruits and vegetables every day. We (5) _____ visited many beautiful gardens. There were lots of other things (6)_____. We played golf or went (7) _____ walks in the woods. One day we hired bicycles and visited a lake. We had a picnic there. Then in the evenings there was a disco. We danced all night! It wasn't (8) _____ and we had a fantastic time! Did you have a good holiday too?

1. a. do     b. don't      c. did       d. didn't

2. a. in      b. at         c. on          d. 0

3. a. great      b. wonderful      c. fantastic     d. all are correct

4. a. eat       b. will eat      c. ate        d. are eating

5. a. also    b. too         c. either        d. neither

6. a. do       b. to do   c. doing        d. to doing

7. a. to       b. of          c. for      d. on

8. a. cheap    b. expensive    c. interesting      d. famous

3. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng quan trọng như sau

  • direction (n): hướng, phương hướng
  • temple (n): đền
  • map (n): bản đồ
Ngày:27/09/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM