Unit 2 lớp 8: Making Arrangements-Write

Bài học Unit 2 lớp 8 "Making Arrangements" phần Write hướng dẫn các em viết lại lời nhắn qua điện thoại.

Unit 2 lớp 8: Making Arrangements-Write

1. Task 1 Write Unit 2 lớp 8

Read The message. Then fill in the gaps in the passage that follows with the information (Hãy đọc lời nhắn dưới đây rồi điền thông tin vào chỗ trống ở đoạn văn bên dưới)

Guide to answer

A customer (1) called/ telephoned the Thang Loi Delivery Service on (2) May 11 just before midday. She wanted to (3) talk/ speak to Mr. Ha but he was out. So Mr. Tam (4) took a message for Mr. Ha. The customer’s (5) name was Mrs. Lien, and she wanted to know about her furniture (6) delivery. She wanted (7) Mr. Ha to call her. She said that Mr. Ha could reach her (8) on 8 645 141 after lunch.

Tạm dịch

Một khách hàng gọi điện cho dịch vụ vận chuyển Thắng Lợi vào ngày 11/5 trước buổi trưa. Bà ấy muố nói chuyện với ông Hà, nhưng ông ấy lại ra ngoài mất rồi. Vì vậy ông Tâm lấy lời nhắn cho ông Hà. Tên của khách hàng là bà Liên, và bà ấy muốn biết về đơn hàng nội thất của bà ấy. Bà ấy muốn bà Hà gọi bà ấy. Bà ấy nói rằng ông Hà có thể gọi cho bà ấy vào số 8 645 141 sau bữa trưa.

2. Task 2 Write Unit 2 lớp 8

Now read the passage below. Write the telephone message in your exercise book (Bây giờ hãy đọc đoạn văn dưới đây rồi viết lời nhắn qua điện thoại vào vở)

Guide to answer

Thanh Cong Delivery Service

Date: June 16

Time: after midday

For: Mrs. Van

Message: Mr. Nam called about his stationery order. He wants you to call him on 8 634 082

Taken by: Mr. Toan

A customer telephoned the Thanh Cong Delivery Service on June 16 just after midday. The customer’s name was Mr. Nam, and he wanted to speak to Mrs. Van. Mrs. Van was in a meeting and could not come to the phone. So Mr. Toan took a message. Mr. Nam called about his stationery order. He said Mrs. Van could reach him at 8 634 082.

Tạm dịch

Một khách hàng gọi điện cho dịch vụ vận chuyển Thành Công vào ngày 16 ngay sau buổi trưa. Tên của khách hàng là ông Nam, và ông ấy muốn nói chuyện với bà Vân. Bà Vân đang có một cuộc họp và không thể nghe điện thoại. Vì vậy ông Toàn đã lấy một tin nhắn. Ông Nam gọi về đơn hàng đồ dùng văn phòng của ông ấy. Ông ấy nói bà Vân có thể gọi cho ông ấy theo số 8634082.

3. Task 3 Write Unit 2 lớp 8

Read the message form on page 23 again, then help Lisa write a message for Nancy. Use the information from the dialogue (Đọc lại lời nhắn trang 23, sau đó giúp Lisa viết lại lời nhắn cho Nancy. Sử dụng các thông tin từ đoạn hội thoại)

Lisa: Hello.

Tom: Hello. Can I speak to Nancy, please? This is Tom.

Lisa: I’m sorry my sister’s out. Would you like to leave her a message?

Tom: Hello, Lisa. Can you tell her I’ll come over to pick her up? We’re going to play tennis this afternoon.

Lisa: Did she know about that, Tom?

Tom: Yes, she did. We bought two new rackets yesterday.

Lisa: What time are you coming?

Tom: At about 1.30.

Lisa: OK, Tom. I’ll tell her when she’s back. Bye.

Tom: Thank you very much, Lisa. Bye.

Tạm dịch

Lisa: Xin chào

Tom: Chào chị. Làm ơn cho em nói chuyện với Nancy. Em, Tom đây.

Lisa: Tiếc quá. em gái chị vắng nhà rồi. Em có muốn nhẳn lại không?

Tom: Chào chị Lisa. Chị có thể báo giúp là em sẽ đến đón bạn ấy không? Chiều nay chúng em sẽ chơi quần vợt.

Lisa: Nancy đã biểt chưa Tom?

Tom: Dạ biết rồi chị ạ. Chúng em đã mua hai chiếc vợt mới hôm qua.

Lisa: Mấy giờ thì em đến?

Tom: Khoáng 1 giờ 30.

Lisa: Được rồi Tom. Chị sẽ nói khi Nancy trở lại. Tạm biệt nhé.

Tom: Lisa. em cám ơn chị nhiều. Tạm biệt chị.

Guide to answer

Date: 

Time: 

For: Nancy

Message: Tom called about playing tennis this afternoon. He will come over to pick you up at 1.30

Taken by: Lisa

4. Practice

Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces (Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống)

Dear Sir or Madam,

I would like (1) _____ a single room at your hotel for the nights of 12, 13 and 14 April. Could I possibly have a (2) _____ room with a bath? I understand you have a restaurant. Could you (3) _____ me what time the (4) ____closes?
Please let (5) _____ know if you (6) ____ a deposit or a credit card number.

Thank you very much. I look forward to hearing from you.

Yours faithfully,

Peter West

1. a. book

b. booking

c. to book

d. to booking

2. a. quiet

b. quite

c. big

d. a & c

3. a. talk

b. say

c. speak

d. tell

4. a. hotel

b. restaurant

c. shop

d. room

5. a. I

b. me

c. my

d. mine

6. a. needs

b. need to

c. are needing

d. need

5. Conclusion

Qua bài học này các em cần lưu ý viết đúng số điện thoại, địa chỉ và chi tiết lời nhắn của người gọi điện tới trong một lời nhắn. Đồng thời bổ sung một vài từ vựng sau

  • delivery (v): giao hàng, vận chuyển
  • pick up (v): đón
  • rackets (n): vợt (bóng bàn, cầu lông)
  • furniture (n): đồ đạc
  • stationery (n): đồ dùng văn phòng
Ngày:15/08/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM