Unit 3 lớp 8: At home-Listen and Read

Bài học Unit 3 lớp 8 "At home" phần Listen and Read giúp các em hình dung cách nói chuyện điện thoại diễn ra như thế nào và ghi nhớ thông tin qua cuộc điện thoại đó rồi xử lý ra sao? Các em hãy cùng Nam tìm hiểu nhé.

Unit 3 lớp 8: At home-Listen and Read

1. Task 1 Listen and Read Unit 3 lớp 8

Practice the dialogue with a partner (Luyện tập đoạn hội thoại với bạn học)

Nam: Hello.

Mrs. Vui: Nam, it’s Mom.

Nam: Hi, Mom.

Mrs. Vui: I'm going to be home late tonight. I have to go and visit Grandma after work.

Nam: What time will you be home?

Mrs Vui: I’ll be home after dinner. I'm sorry, but you’ll have to cook dinner yourself.

Nam: All right.

Mrs. Vui: There’s rice in the cupboard, but you ought to go to the market yourself and buy some fish and vegetables. The steamer is under the sink, between the saucepan and the frying pan. The rice cooker is beside the stove.

Nam: OK. Give my love to Grandma.

Mrs. Vui: I will. Oh, I almost forgot. Can you call Aunt Chi, please? Ask her to meet me at Grandma’s house.

Nam: No problem. Bye, Mom.

Mrs. Vui: Bye.

Tạm dịch

Nam: Alô

Bà Vui: Mẹ đây Nam.

Nam: Chào mẹ.

Bà Vui: Tối nay mẹ sẽ về muộn. Mẹ phải đi thăm bà sau khi tan sở.

Nam: Mấy giờ thì mẹ về?

Bà Vui: Sau bửa cơm tối mẹ sẽ về. Mẹ xin lỗi, nhưng mà con phải tự nấu cơm tối cho mình nhé.

Nam: Con nấu được mà.

Bà Vui: Có gạo trong tủ thức ăn ấy. nhưng con phải tự đi chợ mua một ít cá và rau quả nhé. Nồi hấp ở dưới bồn rửa, ở giữa cái xoong và cái chảo rán. Nồi cơm điện ở bên canh lò nẩu.

Nam: Dạ. Mẹ cho con gửi lời hỏi thăm bà nhé.

Bà Vui: Mẹ sẽ chuyển lời con. Ô! chút nữa thì mẹ quên. Con gọi điện cho dì Chi nhé. Hãy nói dì đến gặp mẹ ở nhà bà.

Nam: Không thành vấn đề mẹ. Chào mẹ.

Bà Vui: Chào con.

2. Task 2 Listen and Read Unit 3 lớp 8

Read the dialogue again. Complete the list of the things Nam has to do (Đọc lại đoạn hội thoại. Hoàn thành danh sách các việc Nam phải làm)

  • cook dinner
  • ................
  • .................
  • ...............

Guide to answer

He has to cook the dinner. (Anh ấy phải nấu bữa tối)

He has to go to the market to buy fish and vegetables. (Anh ấy phải đi chợ mua cá và rau)                                                    ^

He has to call Aunt Chi and ask her to meet his mother at his grandmother’s house. (Anh ấy phải gọi dì Chi và bảo dì ấy gặp mẹ ở nhà bà)

3. Practice

Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces.

I’m a student (1)_____ Bristol University. I share a house with three other students. It’s quite a big house. We all have our own (2)_____ . There (3)_____ a bed, a desk, a chair, and a wardrobe in the room. It has a washbasin and a mirror in the corner, too. We all share the kitchen, the living room, and the bathroom. We sometimes have arguments about things, like when someone spends too long (4)_____ the bathroom, but we have a lot of fun, (5)_______.

1. A. in     B. at     C. on    D. inside

2. A. rooms     B. flats    C. houses    D. apartments

3. A. has      B. have     C. is    D. are

4. A. on    B. in       C. at        D. over

5. A. too      B. either    C. neither      D. a & b

4. Conclusion

Qua bài học này các em cần lưu ý một số từ vựng quan trọng liên quan tới các vật dụng trong nhà bếp như sau

  • steamer (n): nồi hấp, nồi đun hơi
  • saucepan (n): cái chảo
  • sink (n): bồn rửa
  • frying pan (n): cái quạt
  • cooker (n): nồi cơm điện
  • stove (n): bếp
Ngày:15/08/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM