Toán 8 Chương 1 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức

Mời các em cùng tham khảo nội dung bài giảng Chia đơn thức cho đơn thức do eLib biên soạn và tổng hợp dưới đây. Bài giảng giúp các em nắm vững lý thuyết bài học, thêm vào đó là những bài tập minh họa có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em dễ dàng làm được các dạng bài tập ở phần này.

Toán 8 Chương 1 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức

1. Lý thuyết

- Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:

  • Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
  • Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
  • Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

- Lưu ý: x≠0, m, n ϵ N, m ≥ n thì:

  •  \({x^m}:{x^n} = {x^{m - n}}\) nếu m > n
  • \({x^m}:{x^n} = 1\) nếu m = n

2. Bài tập minh họa

Câu 1: Tính:

a. \({7^5}:{7^3}\)

b. \({16^2}:{( - 6)^2}\)

Hướng dẫn giải

Câu a:

\(\begin{array}{l} {7^5}:{7^3}\\ = {7^{5 - 3}}\\ = {7^2}\\ = 49 \end{array}\)

Câu b:

\(\begin{array}{l} {16^2}:{( - 6)^2}\\ = {\left( {\frac{{ - 16}}{6}} \right)^2}\\ = {\left( {\frac{{ - 8}}{3}} \right)^2}\\ = \frac{{64}}{9} \end{array}\)

Câu 2: Chia đơn thức

a.  \({\left( { - x} \right)^7}:{\left( { - x} \right)^5}\)

b.  \(\frac{5}{2}{x^5}{y^5}:\left( { - \frac{1}{2}{x^4}{y^4}} \right)\)

Hướng dẫn giải

Câu a:

\(\begin{array}{l} {\left( { - x} \right)^7}:{\left( { - x} \right)^5}\\ = {\left( x \right)^{7 - 5}}\\ = {\left( x \right)^2}\\ = {x^2} \end{array}\)

Câu b:

\(\begin{array}{l} \frac{5}{2}{x^5}{y^5}:\left( { - \frac{1}{2}{x^4}{y^4}} \right)\\ = \frac{5}{2}{\left( {xy} \right)^5}:\left( { - \frac{1}{2}} \right){\left( {xy} \right)^4}\\ = - 5{\left( {xy} \right)^{5 - 4}}\\ = - 5xy \end{array}\)

Câu 3: Tính giá trị của biểu thức \(32{x^6}{y^5}{z^{10}}:8{x^4}{y^3}{z^{10}}\) với x = 3, y = 2, z = 1996

Hướng dẫn giải

\(\begin{array}{l} 32{x^6}{y^5}{z^{10}}:8{x^4}{y^3}{z^{10}}\\ = 4{x^{6 - 4}}{y^{5 - 3}}{z^{10 - 10}}\\ = 4{x^2}{y^2}\\ = 4 \times {3^2} \times {2^2}\\ = 144 \end{array}\)

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

Câu 1: Tính:

a.  \({{13}^{6}}:{{13}^{4}}\)

b.  \({{24}^{4}}:{{(-14)}^{4}}\)

Câu 2: Chia đơn thức

a.  \({{\left( -xy \right)}^{5}}:{{\left( -xy \right)}^{4}}\)

b.  \(\frac{7}{3}{{x}^{6}}{{y}^{5}}:\left( -\frac{5}{3}{{x}^{4}}{{y}^{4}} \right)\)

Câu 3: Tính giá trị của biểu thức \(45{{x}^{7}}{{y}^{7}}{{z}^{9}}:9{{x}^{4}}{{y}^{4}}{{z}^{9}}\) với x = 2, y = 1, z = 2020

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Kết quả của phép chia đơn thức \(6x^3y^2z\) cho đơn thức \(2xyz\) ta được kết quả nào sau đây?

A. \(3x^2y\)

B. \(3xyz\)

C. \(2xy^2z\)

D. \(2x^2y\)

Câu 2: Kết quả của phép chia đơn thức \(5x^5y^3\) cho đơn thức \(3xy\) là

A. \(\frac{5}{3} xy\)

B. \(\frac{5}{3} x^4y^2\)

C. \(\frac{3}{5}xyz\)

D. \(x^2y^3z\)

 Câu 3: Thực hiện  phép chia  \({x^{300}}\) cho \(( - {x^{250}})\)ta được kết quả nào sau đây?

A. \(- {x^{550}}\)

B. \( {-x^{50}}\)

C. \({x^{ - 50}}\)

D. \({x^{50}}\)

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức \(A=\left( {20{x^3}{y^4}{z^2}} \right):(5{x^2}{y^2}z)\) tại x=2; y=3, z=1

A. A=72

B. A=27

C. A=48

D. A=24

Câu 5: Thực hiên phép chia \({x^{n + 19}}:{x^{14}}\,\,\,\left( {n \in N} \right)\)  ta được kết quả nào sau đây?

A. \({x^{n - 5}}\,\)

B. \(\,\,{x^{n + 5}}\,\)

C. \({x^2}\)

D. \({x^5}\)

4. Kết luận 

Qua bài học này, các em cần đạt được những mục tiêu sau:

  • Nắm được thế nào đơn thức.
  • Thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức.
Ngày:15/07/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM