Giải bài tập SGK Toán 8 Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số
Phần hướng dẫn giải bài tập Toán 8 Bài 7 Phép nhân các phân thức đại số sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng, giải bài tập từ SGK Đại số 8 Tập 1
Mục lục nội dung
1. Giải bài 38 trang 52 SGK Toán 8 tập 1
Thực hiện các phép tính sau:
a) \( \dfrac{15x}{7y^{3}}.\dfrac{2y^{2}}{x^{2}}\)
b) \( \dfrac{{4{y^2}}}{{11{x^4}}}.\left( { - \dfrac{{3{x^2}}}{{8y}}} \right)\)
c) \( \dfrac{x^{3}-8}{5x+20}.\dfrac{x^{2}+4x}{x^{2}+2x+4}\)
Phương pháp giải
- Áp dụng quy tắc nhân hai phân thức: \( \dfrac{A}{B}.\dfrac{C}{D}=\dfrac{A.C}{B.D}\).
- Sau đó rút gọn phân thức.
Hướng dẫn giải
Câu a: \( \dfrac{15x}{7y^{3}}.\dfrac{2y^{2}}{x^{2}} =\dfrac{15x.2y^{2}}{7y^{3}.x^{2}}\)
\(=\dfrac{30xy^{2}}{7x^{2}y^{3}}=\dfrac{30}{7xy}\)
Câu b: \( \dfrac{4y^{2}}{11x^{4}}.\left( { - \dfrac{{3{x^2}}}{{8y}}} \right)=\dfrac{4y^{2}.(-3x^{2})}{11x^{4}.8y}\)
\(=-\dfrac{3.4x^{2}y^{2}}{11.8x^{4}y}=-\dfrac{3y}{22x^{2}}\)
Câu c: \( \dfrac{x^{3}-8}{5x+20}.\dfrac{x^{2}+4x}{x^{2}+2x+4}\)
\( =\dfrac{(x^{3}-8)(x^{2}+4x)}{5(x+4)(x^{2}+2x+4)}\)
\( =\dfrac{x(x-2)(x^{2}+2x+4)(x+4)}{5(x+4)(x^{2}+2x+4)}\)
\(=\dfrac{x(x-2)}{5}\)
2. Giải bài 39 trang 52 SGK Toán 8 tập 1
Thực hiện các phép tính sau:
a) \(\dfrac{5x+10}{4x-8}.\dfrac{4-2x}{x+2}\)
b) \( \dfrac{x^{2}-36}{2x+10}.\dfrac{3}{6-x}\)
Phương pháp giải
Áp dụng quy tắc nhân hai phân thức: \( \dfrac{A}{B}.\dfrac{C}{D}=\dfrac{A.C}{B.D}\)
Hướng dẫn giải
Câu a: \( \dfrac{5x+10}{4x-8}.\dfrac{4-2x}{x+2}\)
\( =\dfrac{(5x+10).(4-2x)}{(4x-8).(x+2)}\)
\(=\dfrac{5(x+2).2(2-x)}{4(x-2)(x+2)}\)
\( =\dfrac{5(2-x)}{2(x-2)} = \dfrac{{ - 5(x - 2)}}{{2(x - 2)}}=-\dfrac{5}{2}\)
Câu b: \( \dfrac{x^{2}-36}{2x+10}.\dfrac{3}{6-x}\)
\( = \dfrac{{({x^2} - 36).3}}{{(2x + 10)(6 - x)}} \)
\(= \dfrac{{ - 3(36 - {x^2})}}{{(2x + 10)(6 - x)}}\)
\(=\dfrac{-3(6-x)(x+6)}{2(x+5)(6-x)}\)
\(=-\dfrac{3(x+6)}{2(x+5)}\)
3. Giải bài 40 trang 53 SGK Toán 8 tập 1
Rút gọn biểu thức sau theo hai cách (sử dụng và không sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng):
\(\dfrac{{x - 1}}{x}.\left( {{x^2} + x + 1 + \dfrac{{{x^3}}}{{x - 1}}} \right)\)
Phương pháp giải
- Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
\(\dfrac{A}{B}.\left( {\dfrac{C}{D} + \dfrac{G}{H}} \right) = \dfrac{A}{B}.\dfrac{C}{D} + \dfrac{A}{B}.\dfrac{G}{H}\)
- Áp dụng quy tắc nhân hai phân thức:
\( \dfrac{A}{B}.\dfrac{C}{D}=\dfrac{A.C}{B.D}\)
Hướng dẫn giải
\(\dfrac{{x - 1}}{x}.\left( {{x^2} + x + 1 + \dfrac{{{x^3}}}{{x - 1}}} \right)\)
\( = \dfrac{{x - 1}}{x}.\left[ {\left( {{x^2} + x + 1} \right) + \dfrac{{{x^3}}}{{x - 1}}} \right]\)
\( = \dfrac{{x - 1}}{x}.\left( {{x^2} + x + 1} \right) + \dfrac{{x - 1}}{x}.\dfrac{{{x^3}}}{{x - 1}}\)
\( =\dfrac{(x-1)(x^{2}+x+1)}{x}+\dfrac{(x-1)x^{3}}{x(x-1)}\)
\( =\dfrac{x^{3}-1}{x}+\dfrac{x^{3}}{x}\)
\(=\dfrac{x^{3}-1+x^{3}}{x}=\dfrac{2x^{3}-1}{x}\)
4. Giải bài 41 trang 53 SGK Toán 8 tập 1
Đố. Đố em điền được vào chỗ trống của phép nhân dưới đây những phân thức có mẫu thức bằng tử thức cộng với \(1\)
\( \dfrac{1}{x}.\dfrac{x}{x+1}....=\dfrac{1}{x+7}\)
Phương pháp giải
Áp dụng qui tắc: Mẫu số của phân số bên trái sẽ giản ước với tử số của phân số bên phải liền sau nó. Cứ làm như vậy cho đến khi mẫu số của phân số cuối cùng bằng với mẫu số của phân số kết quả. Trong bài này là \(x + 7\).
Hướng dẫn giải
Ta có thể điền tiếp vào chỗ \(...\) một phân thức thỏa mãn điều kiện trên để tích bằng \(\dfrac{1}{x + 7}\)
Ta có: \(\dfrac{1}{x}.\dfrac{x}{x + 1}.\dfrac{x+1}{x + 2} + \dfrac{x+ 2}{x + 3}.\dfrac{x+3}{x + 4}. \dfrac{x+4}{x + 5}.\dfrac{x + 5}{x + 6}.\dfrac{x+6}{x + 7}=\dfrac{1}{x + 7}\)
Mẫu số của phân số bên trái sẽ giản ước với tử số của phân số bên phải liền sau nó. Cứ làm như vậy cho đến khi mẫu số của phân số cuối cùng bằng với mẫu số của phân số kết quả. Trong bài này là \(x + 7.\))
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập SGK Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số
- doc Giải bài tập SGK Toán 8 Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức
- doc Giải bài tập SGK Toán 8 Bài 3: Rút gọn phân thức
- doc Giải bài tập SGK Toán 8 Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- doc Giải bài tập SGK Toán 8 Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số
- doc Giải bài tập SGK Toán 8 Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số
- doc Giải bài tập SGK Toán 8 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số
- doc Giải bài tập SGK Toán 8 Bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ và Giá trị của phân thức